CẦM MÁU


CHỈ HUYẾT  -  STOP BLEEDING 
- Thường dùng các loại thuốc lương huyết hợp với thuốc thanh hỏa, dưỡng âm, bổ khí huyết, ôn dương, kiện Tỳ...tạo thành .
- Thích hợp với các chứng : khạc huyết ( Phế xuất huyết ), thổ huyết ( Vị xuất huyết ), nục huyết ( chảy máu cam), niệu huyết, tiện  huyết, băng huyết, rong huyết, xuất huyết dưới da ( tử ban)...
- Vì chỗ đã xuất huyết thường sinh ứ, nếu ứ huyết không cầm, máu sẽ ra không cầm, vì vậy trong những trường hợp này, nên phối hợp thuốc hoạt huyết, hóa  ứ .
Trên lâm sàng có thể chia làm 2 loại :
1- Thuốc CẦM MÁU Loại HÀN LƯƠNG
 - Thích hợp với các chứng xuất huyết do huyết nhiệt .
Cách chung
Khạc huyết
Thổ huyết
Nục huyết
Niệu huyết
Huyết lâm
Tiện Huyết
Trĩ Lậu
+ Huyết Vọng Hành.
+ Xuất huyết Toàn Thân .
Thập Khôi Hoàn (5)
Tứ  Sinh Hoàn (7)
Tiểu Kế Ẩm Tử ( 6)
Hòe Hoa Tán ( 2)
.Hoàng Liên Giải Độc Thang ( 1)
.Tả Tâm Thang ( 3)
.Tê Giác Địa Hoàng Hoàn  ( 4)
 -Ghi Chú :
(1) Hoàng Liên Giải Độc Thang ( Ngoại Đài Bí Yếu) : Chi tử 8g, Hoàng bá 12g, Hoàng cầm 12g, Hoàng liên 12g. Sắc uống.
(2) Hòe Hoa Tán ( Bản Sự Phương ) : Chỉ xác (sao) 12g, Hòe hoa (sao) 12g, Kinh giới (sao) 12g, Trắc bá (sao) 12g. Sắc uống.
(3) Tả Tâm Thang ( Kim Quỹ Yếu Lược) : Đại hoàng 12g, Hoàng cầm 8g, Hoàng liên 8g. Sắc uống.
(4) Tê Giác Địa Hoàng Hoàn ( Thiên Kim Phương ) : Bạch thược 12g, Đan bì 8g, Sinh địa 20g, Tê giác 4g. Sắc uống.
(5) Thập Khôi Hoàn ( Thập dược thần thư) : Đại hoàng, Đại kế, Đan bì, Hà diệp, Mao căn, Sơn chi tử, Tây thảo, Tòng lư, Trắc bá diệp. Đều 320g, đốt cháy thành tro (khôi), tán bột, uống .
(6) Tiểu Kế Aåm Tử ( Tế Sinh Phương ) : Bồ hoàng  12g, Cam thảo 4g, Đương quy 12g, Hoạt thạch 20g, Mộc thông 6g, Sinh địa 40g, Sơn chi 12g, Tiểu kế 20g, Trúc diệp 12g. Sắc uống .
(7) Tứ Sinh Hoàn ( Phụ nhân lương phương ) : Hà diệp 320g, Ngải diệp 120g, Sinh địa 340g, Trắc bá diệp 40g. Đều dùng sống ( tiên).
2- Thuốc CẦM MÁU Loại  ÔN BỔ
 - Dùng trong các chứng xuất huyết do Tỳ hư, khí hư.
Loại
Tỳ Hư
Huyết Hư
Khí Huyết Hư
Lâm sàng
Tiện huyết
Băng lậu,
Thai ra huyết.
Các chứng ra máu.
Nguyên Tắc
Chỉ huyết
Kiện Tỳ
Chỉ huyết ,
Dưỡng huyết .
Chỉ huyết ,
Bổ ích Tâm Tỳ.
Phương Dược
Hoàng Thổ Thang (2)
Giao Ngải Thang( 1)
Quy Tỳ Thang (3)
- Ghi Chú :
(1) Giao Ngải Thang ( Kim Quỹ Yếu Lược) : A giao 12g, Bạch thược 12g, Chích thảo 12g, Đương quy 12g, Ngải diệp 4g, Thục địa 40g, Xuyên khung 4g. Sắc uống .
(2) Hoàng Thổ Thang ( Kim Quỹ Yếu Lược) : A giao 12g, Bạch phụ tử 6g, Bạch truật 12g, Chích thảo 8g, Hoàng cầm 12g, Hoàng thổ 40g, Thục địa 20g. Sắc uống .
(3) Quy Tỳ Thang ( Tế Sinh Phương ) : Bạch truật 12g, Chích thảo 2g, Đương quy 8g, Hoàng kỳ 12g, Mộc hương 12g, Nhân sâm 12g, Phục thần 12g, Nhục quế 8g, Toan táo nhân  12g, Viễn chí 4g. Sắc uống

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét