DI TINH


SPERMATORRHEA
. Tinh tiết ra mỗi tuần 2-3 lần hoặc  ngủ dậy thấy tinh chảy ra gọi là DI TINH.
. Có thể gặp trong các loại bệnh Tiền liệt tuyến viêm, Bệnh về cơ năng thần kinh và ở 1 số bệnh mạn tính.
. Các loại chứng Hoạt tinh, Tảo tinh, Tiết tinh đều có thể dựa vào bệnh chứng Di tinh  để chữa.  

Loại
Aâm Hư Hỏa Vượng
Thận Hư Bất Cố
Thấp Nhiệt Nội Ủng
Chứng
Di mộng tinh, ngủ không yên, hay mơ, dễ tỉnh giấc, dương vật dễ cương, choáng váng, hồi hộp, mỏi mệt, chất lưỡi đỏ, mạch Tế Sác.  
Thường bị di mộng tinh, chóng mặt, tai ù, lưng mỏi, mệt mỏi, sắc mặt xanh nhạt, sợ rét, chân tay lạnh, chất lưỡi nhạt, mạch Trầm Tế hoặc  Tế Sác.  
Di tinh, miệng đắng, khát, tiểu nóng, nước  tiểu vàng, đỏ, rêu lưỡi vàng nhớt, mạch Nhu Sác .  
Điều Trị
Tư âm, Thanh hỏa, An thần, Cố tinh.  
Bổ Thận, Cố tinh.
Thanh nhiệt, Hóa thấp.
Phương Dược
Tri Bá Địa Hoàng Hoàn [4]
thêm Khiếm thực, Kim anh tử, Long cốt, Mẫu lệ, Ngũ vị tử, Toan táo nhân.
Đại Bổ Âm  Tiễn [1] hợp với Kim Tỏa Cố Tinh Hoàn [2]
Nhị Diệu Tán [3]
thêm Khổ sâm, Trạch tả, Tri mẫu, Tỳ giải...
Châm Cứu
Khí hải ( Nh.6),
Quan nguyên (Nh.4),
Trung cực (Nh.3),
Tam âm giao (Ty.6).
Quan nguyên (Nh.4),
Trung cực (Nh.3),
Thận du (Bq.23),
Túc tam lý (Vi.36).
Quan nguyên (Nh.4),
Trung cực (Nh.3),
Túc tam lý (Vi.36),
Âm  lăng tuyền  (Ty.9).
+ Ghi Chú :
[1] Đại Bổ Nguyên Tiễn ( Cảnh Nhạc Toàn Thư) : Chích thảo 4g, Đỗ trọng 8g, Đương quy 8g, Hoài sơn 8g, Kỷ tử 8g, Nhân sâm 12g, Sơn thù 8g, Thục địa 20g.
[2] Kim Tỏa Cố Tinh Hoàn ( Y Phương Tập Giải) : Khiếm thực 80g, Liên tu 80g, Long cốt 40g, Mẫu lệ 40g, Sa uyển tật lê 80g.
[3] Nhị Diệu Tán ( Đan Khê Tâm Pháp) : Hoàng bá, Thương truật. Lượng bằng nhau.
[4] Tri Bá Địa Hoàng Hoàn ( Y Tông Kim Giám) : Đan bì 120g, Hoài sơn 120g, Hoàng bá 80g, Phục linh 120g, Sơn thù 120g, Thục địa 320g, Trạch tả 80g, Tri mẫu 80g.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét