- Ghi Chú:
[1] Đương Quy Bổ Huyết Thang (Nội Ngoại Thương Biện
Hoặc Luận): Hoàng kỳ 4g, Đương quy 6g.
[2] Hoàng Thổ Thang (Kim Quỹ Yếu Lược): A giao 12g,
Bạch truật 12g, Cam thảo 6g, Hoàng cầm 12g, Hoàng thổ 40g, Phụ tử 6g, Thục
địa 20g.
[3] Huyết Phủ Trục Ứ Thang (Y Lâm Cải Thác): Cam
thảo 4g, Cát cánh 6g, Chỉ xác 6g, Đào nhân 16g, Đương quy 12g, Hồng hoa
12g, Ngưu tất 12g, Sài hồ 4g, Sinh địa 12g, Xích thược 8g, Xuyên khung 6g.
[4] Phục Nguyên Hoạt Huyết Thang (Y Lâm Cải Thác):
Cam thảo 4g, Đại hoàng 8g, Đào nhân 8g, Đương quy 12g, Hồng hoa
6g, Sài hồ 8g, Thiên hoa phấn 12g, Xuyên sơn giáp 8g.
[5] Tê Giác Địa Hoàng Thang (Thiên Kim Phương): Đơn
bì 8g, Sinh địa 20g, Tê giác 4g, Xích thược 8g.
[6] Thanh Vinh Thang (Ôn Bệnh Điều Biện): Đan sâm
8g, Hoàng liên 8g, Huyền sâm 12g, Liên kiều 12g, Mạch môn 12g, Ngân hoa 12g,
Sinh địa 20g, Tê giác 2g, Trúc diệp 6g.
[7] Thập Khôi Hoàn (Thập Dược Thần Thư): Đại hoàng,
Đại kế, Đơn bì, Hà diệp, Mao căn, Sơn chi tử, Tây thảo, Tiểu kế, Tông
lư, Trắc bá, đều 320g.
[8] Tứ Sinh Hoàn (Phụ Nhân Lương
Phương): Hà diệp, Ngải diệp, Sinh địa, Trắc bá (đều dùng sống).
[9] Tứ Vật Thang (Cục Phương): Bạch thược 12g, Đương
quy 12g, Thục địa 32g, Xuyên khung 6g.
|
KHẢO LUẬN
- CHUYỆN Y HỌC TRONG KIỀU
- DANH MỤC VỊ THUỐCY HỌC CỔ TRUYỀN
- GHEN TUÔNG DƯỚI CÁI NHÌN CỦA TÂM LÝ Y KHOA
- MẤY CÂU CHUYỆN VỀ BẢN CHẤT CỦA CHÂM CỨU
- PHIẾM LUẬN TIỂU THUYẾT VÕ HIỆP KIM DUNG VÀ Y HỌC
- TẠI SAO ĐẦU NẰM NÊN QUAY VỀ HƯỚNG BẮC
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - PHÂN TÍCH NHỮNG KHUYẾT ĐIỂM CỦA ĐÔNG Y VÀ ƯU ĐIỂM CỦA TÂY Y
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - PHÂN TÍCH NHỮNG KHUYẾT ĐIỂM CỦA TÂY Y VÀ NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA ĐÔNG Y
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - TÍNH CHẤT HAI NỀN Y HỌC ĐÔNG VÀ TÂY
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - TỔNG HỢP
- Y KHOA TRONG CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét