Loại
|
Khí Hư
|
Khí Hư Hạ Hãm
|
Khí Nghịch
|
Khí Trệ
|
Chứng
|
Làm việc mau mệt, hơi thở ngắn, tiếng nói nhỏ,
mồ hôi tự ra, ăn uống kém.
Mạch Nhược, vô lực.
|
Sa tạng phủ: bao tử sa, xệ, lòi dom, tử cung sa, ruột
sa...
Mạch Nhược vô lực.
|
+ Phế Khí:
Hen suyễn, khó thở, ngực tức.
+ Tỳ Khí:
Muốn ói, ói, nấc cụt.
+ Can Khí:
Hạ sườn đầy tức, thượng vị đau.
|
Ngực sườn đầy tức, bụng đầy trướng, vùng bụng đau cố
định, trung tiện được thì giảm.
Mạch Khẩn Sáp.
|
Nguyên Nhân
|
Do Tỳ và Phế khí hư.
|
Do Tỳ khí quá suy, khí bị dồn xuống.
|
Do Phế khí, Tỳ khí hoặc Can khí nghịch lên.
|
Do khí bị uất kết, ứ trệ.
|
Điều Trị
|
Bổ khí, Ích khí
|
Bổ khí thăng đề.
|
Giáng khí,
Thuận khí.
|
Hành khí,
Lý khí.
|
Phương Dược
|
Tứ Quân Tử Thang [3]
|
Bổ Trung Ích Khí Thang [1]
|
Tô Tử Giáng Khí Thang [2]
|
Việt Cúc Hoàn [4]
|
Châm Cứu
|
Phế du Bq 13),
Tỳ du (Bq 20),
Túc tam lý (Vi 36), Khí hải (Nh.6),
|
Bá hội (Đc.20),
Chiên trung (Nh.17), Khí hải (Nh.6), Túc tam lý (Vi
36),
|
Nội quan (Tb.6), Trung quản (Nh.12), Túc tam lý (Vi
36).
|
Nội quan (Tb.6),
Trung quản (Nh.12),
Túc tam lý (Vi 36),
Công tôn (Ty 4).
|
+ Ghi Chú:
[1] Bổ Trung Ích Khí Thang (Tỳ Vị Luận): Bạch truật
8g, Cam thảo 4g, Đương quy 8g, Hoàng kỳ 8g, Nhân sâm 8g, Sài hồ 8g, Thăng ma
8g, Trần bì 6g.
[2] Tô Tử Giáng Khí Thang (Hòa Tễ Cục Phương): Bán hạ
12g, Chích thảo 4g, Đương quy 12g, Hậu phác 8g, Nhục quế 4g, Tiền hồ 8g, Tô tử
16g.
[3] Tứ Quân Tử Thang (Hòa Tễ Cục Phương): Bạch truật
8g, Cam thảo 4g, Nhân sâm 12g, Phục linh 8g.
[4] Việt Cúc Hoàn (Đan Khê Tâm Pháp): Hương phụ 12g,
Lục khúc 12g, Sơn chi tử 8g, Thương truật 12g, Xuyên khung 8g.
KHÍ HƯ VÀ TẠNG PHỦ
- Thường phần KHÍ liên hệ nhiều đến 2 tạng: PHẾ và TỲ.
Loại
|
Phế Khí Hư
|
Tỳ Khí Hư
|
Chứng
|
Hơi thở ngắn, mồ hôi tự ra, lúc nóng lúc lạnh
hoặc biến chứng ho, dễ cảm, sắc mặt nhạt, lưỡi nhạt, mạch Nhuyễn,
Nhược.
|
Kém ăn, mệt mỏi, tiêu lỏng, sắc mặt vàng úa, lưỡi
nhạt, rêu lưỡi mỏng, nhớt, mạch Nhuyễn Nhược.
|
Điều Trị
|
Ích khí, Cố biểu
|
Ích khí, Kiện Tỳ.
|
Phương Dược
|
Bổ Phế Thang [1] Gia giảm
|
Sâm Linh Bạch Truật Tán Gia Giảm (2).
|
Châm Cứu
|
Phế du (Bq 13), Khí hải (Nh.6),
Chiên trung (Nh.17).
|
Tỳ du (Bq 20), Khí hải (Nh.6), Chiên trung (Nh.17),
Túc tam lý (Vi 36).
|
+ Ghi Chú:
[1] Bổ Phế Thang (Vĩnh Loại Kiềm Phương): Hoàng kỳ
12g, Ngũ vị tử 6g, Nhân sâm 12g, Tang bạch bì 8g, Thục địa 16g, Tử uyển 8g.
[2] Sâm Linh Bạch Truật Tán (Hòa Tễ Cục Phương): Bạch
biển đậu 8g, Bạch truật 8g, Cam thảo 4g, Cát cánh 8g, Hoài sơn 8g, Liên nhục
8g, Nhân sâm 8g, Phục linh 8g, Sa nhân 8g, Ý dĩ nhân 8g
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét