THANH PHÁP





. Một trong ‘Bát Pháp’.
. Có tác dụng:
+ Thanh nhiệt,
+ Tả hỏa,
+ Lương huyết,  
+ Giải độc.
. Thường dùng chữa bệnh thực nhiệt ở phần Lý, các bệnh nhiễm trùng giai đoạn toàn phát cấp tính, những bệnh ung thư, đa khớp viêm tiến triển, bệnh chất tạo keo...

A- THANH KHÍ NHIỆT  (THANH NHIỆT TẢ HỎA)

Nguyên Tắc
Chủ Trị
Phương Dược
Dùng thuốc cay (tân), lạnh (hàn), đắng (khổ), lạnh thêm các vị thuốc theo bệnh chứng. Trị ngoại cảm nhiệt tà, phần khí quá nóng: sốt cao, khát nước, bứt rứt, ra mồ hôi, rêu lưỡi vàng, mạch Hồng, Đại, Hoạt, Sác. ..  . Bạch Hổ Thang [1]
. Cát Căn Cầm Liên Thang [2]
. Chi Tử Xị Thang [3]
. Ngọc Nữ Tiễn [4]
. Nhân Trần Cao Thang [5]
. Trúc Diệp Thạch Cao Thang [6]
+ Ghi Chú:
[1] Bạch Hổ Thang (Thương Hàn Luận): Chích thảo 4g, Ngạnh mễ 30g, Thạch cao 40g, Tri mẫu 12g.
[2] Cát Căn Cầm Liên Thang (Thương Hàn Luận): Cam thảo 4g, Cát căn 12g, Hoàng cầm 12g, Hoàng liên 8g.
[3] Chi Tử Xị Thang (Thương Hàn Luận): Chi tử 16g, Đậu xị 12g.
[4] Ngọc Nữ Tiễn (Cảnh Nhạc Toàn Thư): Mạch môn 12g, Ngưu tất 12g, Thạch cao 40g, Thục địa 16g, Tri mẫu 12g.
[5] Nhân Trần Cao Thang (Thương Hàn Luận): Chi tử 16g, Đại hoàng 12g, Nhân trần 20g.
[6] Trúc Diệp Thạch Cao Thang (Thương Hàn Luận): Bán hạ 6g, Cam thảo 4g, Mạch môn 20g, Ngạnh mễ 30g, Nhân sâm 6g, Thạch cao 40g, Trúc diệp 12g.

B- THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT

Nguyên Tắc
Chủ Trị
Phương Dược
Dùng các vị thuốc có vị ngọt (cam), hoặc  mặn (hàm), tính lạnh (hàn) để thanh phần dinh, lương huyết.  Trị các bệnh nhiệt nhập vào phần dinh, phần huyết,  các bệnh viêm nhiễm:  sốt cao, khát, bứt rứt, hôn mê, nói sảng, phát ban, xuất huyết, thổ huyết... mạch Sác có lực.   . Tê Giác Địa Hoàng Thang [1]
.Thanh Dinh Thang [2]
+ Ghi Chú:
[1] Tê Giác Địa Hoàng Thang (Thiên Kim Phương): Bạch thược 16g, Đơn bì  12g, Sinh địa 20g, Tê giác 4g.
[2] Thanh Dinh Thang (Ôn Bệnh Điều Biện): Đan sâm 8g, Hoàng liên 8g, Huyền sâm 12g, Kim ngân hoa 16g, Liên kiều 8g, Mạch môn 10g, Sinh địa 20g, Trúc diệp tâm 6g. 

C- THANH NHIỆT GIẢI ĐỘ

Nguyên Tắc
Chủ Trị
Phương Dược
Dùng các vị thuốc có tác dụng tả hỏa, giải độc. Trị các bệnh nhiệt độc thịnh, ung nhọt, đinh nhọt, phát ban, nóng sốt... .Hoàng Liên Giải Độc Thang [1]
. Phổ Tế Tiêu Độc Ẩm  [2]
. Tả Tâm Thang [3]
.Thanh Ôn Bại Độc Ẩm   [4]
+ Ghi Chú:
[1] Hoàng Liên Giải Độc Thang (Ngoại Đài Bí Yếu): Chi tử 10g, Hoàng bá 8g,   Hoàng cầm 8g, Hoàng liên 8g.
[2] Phổ Tế Tiêu Độc Ẩm (Đông Viên Thập Thư): Bạc hà 4g, Bản lam căn 12g, Cam thảo 4g, Cát cánh 6g,  Cương tằm 6g,  Hoàng cầm 12g, Hoàng liên 8g, Huyền  sâm 12g, Liên kiều 12g, Mã bột 4g, Ngưu bàng tử 12g, Sài hồ 8g, Thăng ma 6g, Trần bì 6g.
[3] Tả Tâm Thang (Kim Quỹ Yếu Lược): Đại hoàng 6g, Hoàng cầm 12g, Hoàng liên 8g.
[4] Thanh Ôn Bại Độc Ẩm (Dịch Chẩn Nhất Đắc): Cam thảo 4g, Cát cánh 8g, Chi tử 8g, Đơn bì  8g, Hoàng cầm 12g, Hoàng liên 8g, Huyền sâm 8g, Liên kiều 8g, Sinh địa 16g, Tê giác 2g, Thạch cao 40g, Tri mẫu 8g, Trúc diệp 8g.

D- THANH THẤP (THỬ) NHIỆT

Nguyên Tắc
Chủ Trị
Phương Dược
Dùng các vị thuốc có vị đắng (khổ), lạnh (hàn) để táo thấp, thanh nhiệt, hợp với các vị có vị đắng, cay (tân), ít ôn và các vị thuốc có vị thơm (phương hương), các vị thuốc có tác dụng thấm thấp lợi niệu. Trị các bệnh thấp nhiệt hóa hỏa, sốt cao, buồn bực, không khát nhiều, rêu lưỡi vàng, kiết lỵ, hoàng  đản, sốt về mùa hè...  .Bạch Đầu Ông Thang [1]
. Cam Lộ Tiêu Độc Đan [2]
. Hương Nhu Tán [3]
. Liên Phác Ẩm  [4]
. Lục Nhất Tán [5]
. Thanh Thử Ích Khí Thang [6]
+ Ghi Chú:
[1] Bạch Đầu Ông  Thang (Thương Hàn Luận): Bạch đầu ông 20g, Hoàng bá 12g, Hoàng cầm 8g, Tần bì 12g.
[2] Cam Lộ Tiêu Độc Đan (Ôn  Nhiệt Kinh Vĩ): Bạc hà 4g, Bạch khấu nhân  4g, Bối mẫu 6g, Hoàng cầm 10g, Hoạt thạch 60g, Hoắc hương 4g, Liên kiều 6g, Mộc thông 6g, Nhân trần 40g, Thạch xương bồ 6g, Xạ can 4g.
[3] Hương Nhu Tán (Hòa Tễ Cục Phương): Bạch biển đậu 40g, Hậu phác 40g, Hương nhu 200g.
[4] Liên Phác Ẩm  (Hoắc Loạn Luận): Bán hạ 8g, Đậu xị 12g, Hậu phác 8g, Hoàng liên 8g, Lô căn 40g, Sơn chi tử 8g, Thạch xương bồ 8g.
[5] Lục Nhất Tán (Thương Hàn Tiêu Bản): Cam thảo 4g,  Hoạt thạch 24g. 
[6] Thanh Thử  Ích Khí Thang (Ôn  Nhiệt Kinh Vĩ): Cam thảo 8g, Hoàng liên 4g, Mạch môn 12g, Ngạnh mễ 20g, Ngẫu tiết 20g, Tây dương sâm 6g, Tây qua bì 40g, Thạch hộc 12g, Tri mẫu 8g, Trúc diệp 8g.

E- THANH NHIỆT TẠNG PHỦ

Nguyên Tắc
Chủ Trị
Phương Dược
Dựa vào đặc điểm từng Tạng Phủ để chọn các vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt. . Tâm Kinh Nhiệt Thịnh: bứt rứt, khát, miệng lở, tiểu đỏ...
. Can Kinh Nhiệt Thịnh:
hông sườn đau, miệng đắng, mắt đỏ, tai ù...
. Can Kinh Có Thấp Nhiệt: tiểu tiện gắt, nước  tiểu đỏ, âm hộ sưng ngứa..
. Phế Có Nhiệt: ho suyễn...
.Vị Có Nhiệt: răng sưng đau, nướu răng lở... 
+ Tâm kinh nhiệt: Đạo Xích Tán [1]
+ Can kinh nhiệt, thấp nhiệt: Long Đởm Tả Can Thang [2]
+ Phế Nhiệt: Tả Bạch Tán [3]
+ Vị Nhiệt: Thanh Vị Tán [4]
+ Ghi Chú:
[1] Đạo Xích Tán (Tiểu Nhi Dược Chứng Trực Quyết): Cam thảo 8g, Mộc thông 12g, Sinh địa 20g, Trúc diệp 12g.
[2] Long Đởm Tả Can Thang (Y Tông Kim Giám): Cam thảo 4g, Đương quy  12g, Hoàng cầm 12g, Long đởm thảo 6g, Mộc thông 8g, Sài hồ 8g, Sinh địa 16g, Sơn chi tử 12g, Trạch tả 12g, Xa tiền tử 12g.
[3] Tả Bạch Tán (Tiểu Nhi Dược Chứng Trực Quyết): Cam thảo 4g, Địa cốt bì 8g, Ngạnh mễ 20g, Tang bạch bì 12g.
[4] Thanh Vị Tán (Tỳ Vị Luận): Đơn bì  8g, Đương quy  8g, Hoàng liên 12g, Sinh địa 16g, Thăng ma 8g.

F- THANH  HƯ  NHIỆT

Nguyên Tắc
Chủ Trị
Phương Dược
Dùng các vị thuốc dưỡng âm thanh nhiệt để tư âm giải nhiệt. Trị ngoại cảm nhiệt ở thời kỳ sau hoặc  trong quá trình chữa bệnh mạn tính mà âm dịch bị thương tổn, tà nhiệt ẩn náu ở phần âm (biểu hiện sốt nhẹ, sốt cơn, gầy mòn, lưỡi nổi gai đỏ mà ít rêu), bệnh lao, ung thư, bệnh chất tạo keo... . Hoàng Kỳ Miết Giáp Thang [1].
.Thanh Cốt Tán [2]
.Thanh Hao Miết Giáp Thang [3]
+ Ghi Chú:
[1] Hoàng Kỳ Miết Giáp Tán (Vệ Sinh Bảo Giám): Bạch linh 12g, Bạch thược 12g, Bán hạ 12g, Cát cánh 6g, Chích thảo 12g, Đảng sâm 6g, Hoàng kỳ 20g, Miết giáp 20g, Nhục quế 6g, Sài hồ 12g, Sinh địa 12g, Tang bạch bì 12g, Tần giao 12g, Thiên môn 20g, Tri mẫu 12g, Tử uyển 12g.
[2] Thanh Cốt Tán (Chứng Trị Chuẩn Thằng): Cam thảo 4g, Địa cốt bì 8g, Hồ hoàng  liên 8g, Miết giáp 8g, Ngân sài hồ 8g, Tần quỳ 8g, Thanh hao 8g, Tri mẫu 8g.
[3] Thanh Hao Miết Giáp Thang (Ôn  Bệnh Điều Biện): Đơn bì  12g, Miết giáp 20g, Sinh địa 16g, Thanh hao 12g, Tri mẫu 8g.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét