+ Thuộc các loại Trường Đờm, Trưng Hà, Tích Tụ của YHCT.
Ghi chú: 1- Bạch Đầu Ông Thang hợp với Địa Du Hòe Giác Thang gia giảm (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Bạch đầu ông, Sinh địa, Hòe hoa đều 12 - 16g, Ý dĩ 20g, Hoàng liên 6 - 10g, Hoạt thạch 10g, Bán hạ, Cjhỉ xác, đào nhân, Hồng hoa đều 8 - 12g, Bạch hoa xà thiệt thảo, Bán chi liên, Tiên hạc thảo đều 12 - 20g, Cam thảo 4g. 2- Sâm Linh Bạch Truật Tán hợp với Tam Nhân Thang (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Đương quy, Xích thược đều 12g, Ý dĩ 20g, Sa nhân, Nhục đậu khấu, Hạnh nhân, Bán hạ, Hậu phác, Mộc hương đều 8g, Bại tương thảo 16g, Hồng đằng 12g. 3- Tri Bá Đại Hoàng Hoàn gia vị (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Tri mẫu, Hoàng bá, Bạch linh, Trạch tả, Đơn bì, Quy bản (sắc trước) đều 12g, Thục địa, Sinh địa đều 16g, Sơn thù, Sơn dược đều 10g, Hà thủ ô (chế) 16g. |
KHẢO LUẬN
- CHUYỆN Y HỌC TRONG KIỀU
- DANH MỤC VỊ THUỐCY HỌC CỔ TRUYỀN
- GHEN TUÔNG DƯỚI CÁI NHÌN CỦA TÂM LÝ Y KHOA
- MẤY CÂU CHUYỆN VỀ BẢN CHẤT CỦA CHÂM CỨU
- PHIẾM LUẬN TIỂU THUYẾT VÕ HIỆP KIM DUNG VÀ Y HỌC
- TẠI SAO ĐẦU NẰM NÊN QUAY VỀ HƯỚNG BẮC
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - PHÂN TÍCH NHỮNG KHUYẾT ĐIỂM CỦA ĐÔNG Y VÀ ƯU ĐIỂM CỦA TÂY Y
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - PHÂN TÍCH NHỮNG KHUYẾT ĐIỂM CỦA TÂY Y VÀ NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA ĐÔNG Y
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - TÍNH CHẤT HAI NỀN Y HỌC ĐÔNG VÀ TÂY
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - TỔNG HỢP
- Y KHOA TRONG CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét