UNG THƯ ĐẠI TRƯỜNG



+ Gặp nhiều nơi người trên 40 tuổi, nam nhiều hơn nữ.
+ Thuộc các loại Trường Đờm, Trưng Hà, Tích Tụ của YHCT.



Giai Đoạn Đầu
Giai Đoạn Phát Triển
Giai Đoạn Cuối
Chứng Mệt mỏi, chán ăn, gầy yếu. Mệt mỏi, chán ăn, gầy yếu, bụng đau, bụng đầy, có khối u, tiêu chảy hoặc kiết lỵ phân có máu và đờm. Gầy đét, đau đầu,, hoa mắt, lưng đau, gối mỏi, sốt về chiều, mồ hôi trộm, miệng khô, họng khô, táo bón, lưỡi đỏ sẫm, khô hoặc bóng, ít rêu, mạch Huyền, Tế.
Điều Trị Kiện Tỳ, lý khí, trừ thấp. Thanh tiết thấp nhiệt, hóa ứ, đạo trệ. Tư dưỡng Can Thận.
Phương Dược Sâm Linh Bạch Truật Tán hợp với Tam Nhân Thang (2) Bạch Đầu Ông Thang hợp với Địa Du Hòe Giác Thang gia giảm (1) Tri Bá Đại Hoàng Hoàn gia vị (3)


Ghi chú:
1- Bạch Đầu Ông Thang hợp với Địa Du Hòe Giác Thang gia giảm (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Bạch đầu ông, Sinh địa, Hòe hoa đều 12 - 16g, Ý dĩ 20g, Hoàng liên 6 - 10g, Hoạt thạch 10g, Bán hạ, Cjhỉ xác, đào nhân, Hồng hoa đều 8 - 12g, Bạch hoa xà thiệt thảo, Bán chi liên, Tiên hạc thảo đều 12 - 20g, Cam thảo 4g.
2- Sâm Linh Bạch Truật Tán hợp với Tam Nhân Thang (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Đương quy, Xích thược đều 12g, Ý dĩ 20g, Sa nhân, Nhục đậu khấu, Hạnh nhân, Bán hạ, Hậu phác, Mộc hương đều 8g, Bại tương thảo 16g, Hồng đằng 12g.
3- Tri Bá Đại Hoàng Hoàn gia vị (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Tri mẫu, Hoàng bá, Bạch linh, Trạch tả, Đơn bì, Quy bản (sắc trước) đều 12g, Thục địa, Sinh địa đều 16g, Sơn thù, Sơn dược đều 10g, Hà thủ ô (chế) 16g.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét