UNG THƯ CỔ TỬ CUNG



 Thuộc loại Tử Cung Thủng Lựu.
. Liên hệ với các chứng Trưng Hà, Quái Thai, Quỷ Thai của YHCT.


Loại
Can Khí Uất Kết
Can Thận Âm Hư
Nhiệt Độc Uất Kết Ở Hạ Tiêu
Tỳ Thận Dương Hư
Chứng Ngực sườn đầy tức, bụng dưới đau, mất ngủ, hay tức giận, miệng khô, kinh nguyệt đến sớm, đái hạ nhiều, rìa lưỡi đỏ, rêu lưỡi trắng, mạch Huyền Tế hoặc  Huyền Hoạt.   Lưng đau, chóng mặt, tai ù, khó ngủ, hay mơ, lòng bàn tay chân nóng, miệng khô, táo bón, lưỡi đỏ, rêu lưỡi mỏng, mạch Huyền Sác hoặc  Tế Sác.    Bụng dưới đau tức, lưng đau, đái hạ ra đục như nước  vo gạo hoặc  mầu vàng, mùi hôi thối, miệng đắng, họng khô, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng dầy, mạch Hoạt Sác.    Mệt mỏi, chân tay lạnh, yếu, không có sức, lưng đau, ngực tức, đái hạ ra nhiều, tiêu lỏng, thân lưỡi bệu, chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng, mạch Tế Nhược.  
Điều Trị Sơ Can, Giải uất. Tư dưỡng Can Thận, Hoạt huyết, Tiêu độc. Thanh nhiệt, Giải độc, Hoạt huyết, Tán kết. Ôn  Tỳ, Thận, Trừ thấp.
Phương Dược Tiêu Dao Tán [3]
thêm
Hương phụ, Nhân trần,  Ô dược,
Trần bì.
Tri Bá Địa Hoàng Hoàn [4]
Thêm Đan sâm,
Hạ khô thảo, Qua lâu nhân, Qui vĩ, Tam thất,
Trư linh, Xích thược. 
Lợi Thấp Giải Độc Thang [2] Chân Vũ Thang [1]
thêm
Hoàng kỳ,  Ngô thù, Nhân sâm,  Ô tặc cốt,  Tiểu hồi.


+ Ghi Chú:
[1] Chân Vũ Thang (Thương Hàn Luận): Bạch thược 12g, Bạch truật 12g, Phụ tử 12g, Phục linh 8g, Sinh khương 8g.
[2] Lợi Thấp Giải Độc Thang (Thủng Lựu Lương Phương Đại Toàn): Đông qua nhân 30g, Hòe hoa 16g, Kim ngân hoa 16g, Mộc hương 12g, Một dược 10g, Ngô công 2 con, Nhũ hương 10g, Qui vĩ 20g, Thổ phục linh 60g, Thương truật 12g, Toàn yết 6g, Trư linh 12g, Xích thược 12g.
[3] Tiêu Dao Tán (Hòa Tễ Cục Phương): Bạch linh 40g, Bạch truật 40g, Chích thảo 20g, Đương quy  40g, Sài hồ 40g.
[4] Tri Bá Địa Hoàng Hoàn (Y Tông Kim Giám): Đơn bì  120g, Hoài sơn 120g, Hoàng bá 80g, Phục linh 120g, Sơn thù 120g, Thục địa 320g, Trạch tả 80g, Tri mẫu 80g.




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét