BÀI THUỐC CHỮA MỤN NHỌT


CÁC BÀI THUỐC CHỮA MỤN NHỌT, VIÊM TẤY


Chữa viêm tủy xương, lao màng xương, lao xương, lao màng ruột, lao hạch, lao khớp, nhọt lao đã vỡ không liên miệng, lao phổi, thấp khớp và viêm khớp dạng thấp, cước khí, đau thần kinh tọa, tăng sinh cột sống ở những người âm chứng.
Các bài thuốc chữa mụn nhọt, viêm tấy gồm các vị thuốc thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, ôn thông khí huyết. Có tác dụng giải độc, tiêu viêm, tán kết, trừ mủ.
  Các bài thuốc được chia làm 2 loại: loại áp xe nóng (dương thư), loại áp xe lạnh (âm thư); về vị trí còn chia làm 2 loại áp xe, mụn nhọt, viêm tấy ở ngoài (ngoại ung), loại áp xe, viêm tấy ở nội tạng (nội ung).

CÁC BÀI THUỐC CHỮA NỘI UNG
ĐẠI HOÀNG MẪU ĐƠN THANG
(大黄牡丹汤)
Xuất xứ: “ Kim quỷ yếu lược ”
-Tả nhiệt phá ứ, tán kết tiêu thũng

Đại hoàng (大黄)
  18g
Tả ứ nhiệt tụ ở đại tràng, thanh nhiệt giải độc
Mẫu đơn bì(牡丹皮)
  9g
Thanh nhiệt lương huyết
Mang tiêu
  9g
Nhiễm kiên tán kết
Đào nhân(桃仁)
  12g
Phá huyết, hoạt huyết tán ứ, thông tiện
Đông qua tử(东瓜子)
  30g
Thanh thấp nhiệt, khứ mủ, tán kết, tiêu ung

Cách dùng: Sắc uống
Ứng dụng lâm sàng: Tràng ung mới phát, bụng dưới bên phải đau nhức sờ ấn tay đau nhiều thì cục bộ cò khối u bĩ tắc, tiểu không tự chủ, hay sốt, tự ra mồ hôi, sợ rét hoặc chân tay co mà không co duỗi được, mạch hoạt sác.
-Chữa viêm ruột thừa cấp tính do thấp nhiệt, viêm phần phụ, viêm khoang chậu.

KIM NHÂN GIẢI ĐỘC THANG
 -Thanh nhiệt giải độc, lương huyết, tiêu viêm

Sừng trâu(牛角)
  8g
Thanh nhiệt lương huyết giải độc
Kim ngân hoa (金银花)
  12g
Lương huyết giải độc
Bồ công anh (公英)
  12g
Lương huyết tiêu viêm giải độc
Xích linh(赤苓)
  12g
Hoạt huyết
Liên kiều(连翘)
  12g
Thanh nhiệt giải độc
Hoàng liên(黄连)
  12g
Thanh nhiệt giải độc
Hạ khô thảo(夏枯草)
  12g
Thanh nhiệt giải độc
Đan bì(丹皮)
  12g
Thanh nhiệt giải độc

Cách dùng: Sắc uống
Ứng dụng lâm sàng: Chữa mụn nhọt, viêm tấy.

CÁC BÀI THUỐC CHỮA NGOẠI UNG

DƯƠNG HÒA THANG
Xuất xứ: “ Ngoại khoa chứng trị toàn sinh tập ”
-Ôn dương bổ huyết, tán hàn thông trệ

Thục địa(熟地)
  40g
Ôn bổ dinh huyết (quân)
Cao ban long
  12g
Sinh tinh bổ tủy, đưỡng huyết trợ dương
Bào khương sao đen
  2g
Phá âm hòa dương, ôn kinh thông mạch
Nhục quế(肉桂)
  4g
Phá âm hòa dương, ôn kinh thông mạch
Ma hoàng(麻黄)
  2g
Thông dương tán trệ, tiêu đàm kết
Bạch giới tử (白芥子)
  8g
Thông dương tán trệ, tiêu đàm kết
Cam thảo sống(生甘草)
  4g
Tiêu viêm giải độc, điều hòa các vị thuốc

Cách dùng: Sắc uống, ngày 1 thang chia 2 lần trong ngày.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa viêm tủy xương, lao màng xương, lao xương, lao màng ruột, lao hạch, lao khớp, nhọt lao đã vỡ không liền miệng, lao phổi, thấp khớp và viêm khớp dạng thấp, cước khí, đau thần kinh tọa, tăng sinh cột sống ở những người âm chứng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét