CÁC BÀI THUỐC TRỪ PHONG THẤP NHIỆT
CÁC BÀI THUỐC TRỪ PHONG
- Dùng chữa các chứng bệnh do nội phong và ngoại phong gây ra.
- Chứng ngoại phong do phong hàn, phong nhiệt, phong thấp gây ra, khi chữa bệnh dùng các bài thuốc phát tán. Như phát tán phong hàn, phát tán phong nhiệt (đã trình ở chương giải biểu) ở đây chỉ nói về phát tán phong thấp.
- Chứng nội phong do phong nội động gây ra thì dùng các bài thuốc bình can tức phong để chữa.
CÁC BÀI THUỐC TRỪ PHONG THẤP
- Chữa đau các khớp do viêm nhiễm hoặc do thoái hóa khớp, đau dây thần kinh, đau các cơ, Đông y gọi là chứng tý.
- Nguyên nhân gây ra bệnh do các yếu tố phong, hàn, thấp nhiệt nhân chính khí của cơ thể hư nhược, ứ đọng lại tại cơ, kinh lạc, khớp xương và khí huyết không lưu thông gây các chứng bệnh kể trên.
CÁC BÀI THUỐC TRỪ PHONG THẤP NHIỆT
- Dùng để chữa chứng thấp khớp cấp, viêm đa khớp tiến triển có sưng, nóng, đỏ, đau.
-
QUẾ CHI PHÒNG PHONG THANG
(桂枝防风汤)
- Trừ phong thấp, thanh nhiệt, trị viêm khớp
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Quế chi(桂枝)
|
8g
|
Ôn thông huyết mạch
|
Ma hoàng(麻黄)
|
8g
|
Khu phong tán hàn trừ thấp
|
Phòng phong(防风)
|
12g
|
Khu phong tán hàn trừ thấp
|
Phụ tử chế(附子制)
|
8g
|
Ôn thông dưỡng khí
|
Bạch truật(白术)
|
12g
|
Bổ tỳ ích khí, trừ thấp
|
Tri mẫu (知母)
|
12g
|
Thanh nhiệt, tư âm, sinh tân dịch
|
Chính thảo(灸甘草)
|
8g
|
Điều hòa các vị thuốc
|
Bạch thược(白芍)
|
12g
|
Dưỡng huyết hòa can
|
Sinh khương (生姜)
|
2g
|
Ôn thông dưỡng khí
|
Cách dùng: Sắc, chia làm 2 lần uống trong ngày.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa các khớp sưng, nóng, đỏ, đau, toàn thân có sốt (có thể giảm Phụ tử chế)
NHỊ DIỆU TÁN
Xuất xứ: “Đan khê tâm pháp”
- Thanh nhiệt táo thấp
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Hoàng bá(黄柏)
|
100g
|
Thanh nhiệt táo thấp ở hạ tiêu
|
Thương truật
|
100g
|
Thanh nhiệt táo thấp
|
Cách dùng: Tán bột mịn, ngày 3 lần, mỗi lần 8-12g, uống với nước gừng.
Ứng dụng lâm sàng:
- Chữa chứng thấp nhiệt làm sưng, nóng, đỏ, đau, mỏi các khớp 2 chi dưới thêm Ngưu tất, Ý dĩ nhân.
- Hai chi dưới yếu mềm vô lực thêm Hy thiêm, Ngũ gia bì.
- Thấp nhiệt gây khí hư đới hạ thêm Khiếm thực, Xích linh.
- Chữa hạ bộ thấp sang thêm Long đởm thảo, Ý dĩ nhân, Xích tiểu đậu.
ĐẠI TẦN GIAO THANG
Xuất xứ: “Tố Vấn bệnh cơ khí nghi Bảo mệnh tập”
Khu phong thanh nhiệt, dưỡng huyết hoạt huyết, thông kinh hoạt lạc
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Tần giao
|
80g
|
Khu phong, thông kinh hoạt lạc
|
Thạch cao(石高)
|
80g
|
Tán hỏa ở hung trung
|
Khương hoạt(姜活)
|
40g
|
Tán phong ở thái dương kinh
|
Bạch chỉ(白芷)
|
40g
|
Tán phong ở dương minh vị
|
Xuyên khung(川芎)
|
40g
|
Tán phong ở quyết âm kinh
|
Tế tân(细幸)
|
20g
|
Tán phong ở thiếu âm thận
|
Độc hoạt(独活)
|
40g
|
Tán phong ở thiếu âm thận
|
Phòng phong(防风)
|
40g
|
Khu phong tán hàn
|
Đương quy
|
40g
|
Dưỡng huyết nhu can
|
Sinh địa(生地)
|
40g
|
Tư âm bổ huyết
|
Bạch thược(白芍)
|
40g
|
Liễm âm hòa huyết
|
Hoàng cầm
|
40g
|
Khu phong thanh nhiệt ở thượng tiêu
|
Phục linh(茯苓)
|
40g
|
Trừ thấp, tán phong tà ở trung tiêu
|
Bạch truật(白术)
|
40g
|
Kiện tỳ trừ thấp, kiện vận tứ chi
|
Thục địa(熟地)
|
40g
|
Dưỡng huyết thư cân
|
Cam thảo(甘草)
|
40g
|
Bổ khí tán phong tà ở trung tiêu
|
CÁC BÀI THUỐC TRỪ PHONG THẤP HÀN
- Thường dùng để chữa các bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái khớp, đau dây thần kinh ngoại biên.
QUYÊN TÝ THANG
Xuất xứ: “Y phương tập giải”
- Bổ khí huyết, khu phong tán hàn trừ thấp
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Khương hoạt(姜活)
|
12g
|
Sơ phong trừ thấp, thông kinh hoạt lạc
|
Phòng phong(防风)
|
12g
|
Khu phong trừ thấp
|
Đương quy
|
16g
|
Bổ huyết hòa dinh
|
Xích thược (赤芍)
|
16g
|
Hoạt huyết hòa huyết
|
Chính kỳ (灸黄耆)
|
12g
|
Bổ khí trừ phong
|
Khương hoàng(姜黄)
|
16g
|
Lý huyết hoạt huyết trừ phong
|
Cách dùng: Thêm 3 lát gừng, 3 quả táo sắc uống, ngày 1 thang chia làm 3 lần.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa đau các khớp, đau dây thần kinh ngoại biên (vai lưng trên, cổ gáy cứng, chân tay co quắp lạnh đau, lưng gối nặng nề đi lại khó khăn), đau quanh khớp vai. Bài này chủ yếu chữa các chứng đau từ vai lưng lan ra 2 tay.
ĐỘC HOẠT KÝ SANH THANG
Xuất xứ: “Thiên kim phương”
- Khu phong thấp, chỉ tý thống, bổ khí huyết, ích can thận
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Độc hoạt(独活)
|
12g
|
Khu phong hàn thấp ở hạ tiêu
|
Tang ký sanh
|
20g
|
Bổ can thận, khu phong thấp
|
Phòng phong(防风)
|
12g
|
Khu phong thắng thấp
|
Tần giao( 交)
|
12g
|
Khu phong trừ thấp, thư cân
|
Tế tân(细幸)
|
6g
|
Phát tán phong hàn ở âm kinh
|
Đương quy(当归)
|
12g
|
Dưỡng huyết hoạt huyết
|
Bạch thược(白芍)
|
12g
|
Dưỡng huyết hòa huyết, nhu can
|
Xuyên khung(川芎)
|
12g
|
Hoạt huyết khu phong
|
Thục địa(熟地)
|
12g
|
Bổ âm, ích can thận
|
Đổ trọng(杜仲)
|
12g
|
Bổ can thận, mạch cân cốt, trừ phong thấp
|
Ngưu tất(牛膝)
|
12g
|
Mạch cân cốt, khu phong thấp
|
Đảng sâm(党参)
|
12g
|
Bổ khí kiện tỳ
|
Phục linh(茯苓)
|
12g
|
Thẩm thấp lợi niệu
|
Quế chi(桂枝)
|
8g
|
Ôn kinh hoạt lạc
|
Cam thảo(甘草)
|
4g
|
Điều hòa các vị thuốc
|
Cách dùng: Sắc uống, chia làm 3 lần/ngày.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa đau các khớp, các chi co duỗi khó khăn, tê dại, 2 gối nhức mõi, người sợ lạnh, thích ấm, tim hồi hộp, thở ngắn hoặc đau dây thần kinh có kèm theo can thận hư, khí huyết hư (chủ yếu đau từ thắt lưng xuống 2 chân) – như đau kinh tọa, viêm đốt sống dạng thấp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm tủy xám, tăng tạo xương đốt sống thắt lưng.
TAM TÝ THANG
Tức là bài Độc hoạt tang ký sanh nhưng bỏ Tang ký sanh mà thêm chích Hoàng kỳ 12g, Tục đoạn 12g.
- Tác dụng: Khu phong tán hàn, trừ thấp, thông kinh hoạt lạc.
- Ứng dụng lâm sàng: Chữa các chứng khí huyết hư trệ, phong, hàn, thấp, tý, chân tay co quắp; sưng; đau; mõi các khớp và thân mình
CÁC BÀI THUỐC BÌNH CAN TỨC PHONG
CÁC BÀI THUỐC BÌNH CAN TỨC PHONG
Dùng để chữa các chứng bệnh gây ra do can phong nội động như sốt cao co giật, cao huyết áp, tai biến mạch máu não, động kinh...
- Các bài thuốc này có tác dụng trấn kinh, tiềm dương.
TỨC PHONG HOÀN
- Trấn kinh an thần, thanh nhiệt tức phong
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Sinh địa(生地)
|
1.500g
|
Dưỡng âm thanh nhiệt, sinh tân dịch
|
Mạch môn
|
1.500g
|
Dưỡng âm thanh nhiệt, sinh tân dịch
|
Thổ bối mẫu
|
450g
|
Trừ đàm khai khiếu
|
Thạch hộc(石斛)
|
400g
|
Dưỡng âm thanh nhiệt, sinh tân dịch
|
Quy bản(龟扳)
|
150g
|
Dưỡng âm thanh nhiệt, sinh tân dịch
|
Câu đằng(钩藤)
|
450g
|
Trấn kinh, tức phong
|
Thiên ma(天麻)
|
750g
|
Trấn kinh, tức phong
|
Thạch cao(石膏)
|
400g
|
Thanh nhiệt sinh tân
|
Trúc lịch(竹 )
|
150g
|
Thanh nhiệt, trừ đàm, khai khiếu
|
Sinh khương(生姜)
|
100g
|
Trừ đàm
|
Cách dùng: Tất cả tán thành bột mịn, trộn với nước Gừng, nước Trúc lịch cho vào 8 lít nước đun sôi, cô đặc làm hồ, hòa với bột trên làm hoàn. Trẻ em dùng 3g/ngày, uống 3 ngày, nghĩ 3 ngày lại tiếp tục uống nếu cần thiết.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa sốt cao co giật trẻ em. Di chứng viêm não.
TRẤN CAN TỨC PHONG THANG
Xuất xứ: “Trung sâm tây lục”
- Trấn can tức phong, tư âm tiềm dương
Ngưu tất(牛膝)
|
15g
|
Dẫn huyết hạ hành, bổ ích can thận (quân)
|
Đại giả thạch
|
40g
|
Giáng nghịch tiềm dương, tức phong (thần)
|
Sinh Long cốt(生龙骨)
|
40g
|
Trấn kinh tiềm dương (thần)
|
Sinh Mẫu lệ(生牡蛎)
|
24g
|
Tiềm dương trấn nghịch, nhu can tức phong (thần)
|
Sinh Quy bản(生龟扳)
|
16g
|
Dưỡng âm chế dương (tá)
|
Sinh Bạch thược(生白芍)
|
16g
|
Dưỡng âm, nhu can tức phong (tá)
|
Huyền sâm(玄参)
|
12g
|
Tư âm, sinh tân dịch (tá)
|
Thiên môn(天门)
|
10g
|
Tư âm, sinh tân dịch (tá)
|
Xuyên luyện tử
|
8g
|
Thanh tiết can dương, giáng hỏa (tá)
|
Nhân sâm(人参)
|
8g
|
Sơ tiết can hỏa (tá)
|
Sinh mạch nha
|
12g
|
Tiêu tích, sơ can hòa trung (tá)
|
Cam thảo(甘草)
|
4g
|
Điều hòa các vị thuốc (sứ)
|
Cách dùng: Sắc uống, ngày 1 thang, chia làm 3 lần.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa can thận âm khuy, can dương thượng xung, khí huyết nghịch loạn gây nhức đầu, chóng mặt, mắt căng, tai ù, đầu nóng, trong lòng bứt rứt, người ngầy ngật, chân tay tê rần khó chịu, miệng méo mắt lệch, nặng thì hôn mê sâu, khi tỉnh dậy thì chân tay yếu hoặc bán thân bất toại (do xuất huyết não), mạch huyền hữu lự
LINH DƯƠNG CÂU ĐẰNG THANG
Xuất xứ: “Thông tục thương hàn luận”
- Lương can tức phong, tăng dịch thư cân
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Linh dương phiến
|
4g
|
Thanh can, tức phong, trấn kinh (quân)
|
Câu đằng
|
12g
|
Bình can tức phong, trấn kinh (quân)
|
Tang diệp
|
12g
|
Lương can, tức phong định kinh (thần)
|
Xuyên bối mẫu
|
12g
|
Thanh nhiệt hóa đàm (tá)
|
Trúc nhự
|
12g
|
Thanh nhiệt hóa đàm (tá)
|
Sinh địa(生地)
|
16g
|
Thanh nhiệt lương huyết, dưỡng âm sinh tân
|
Cúc hoa(菊花)
|
12g
|
Thanh nhiệt tức phong (thần)
|
Bạch thược(白芍)
|
12g
|
Hòa huyết nhu can, thư cân (tá)
|
Phục thần(茯神)
|
12g
|
Ninh tâm an thần (tá)
|
Cam thảo(甘草)
|
4g
|
Điều hòa các vị thuốc (sứ)
|
Cách dùng: Sắc Linh dương giác trước, ngày 1 thang, chia làm 3 lần.
Ứng dụng lâm sàng:
- Chữa chứng sốt cao do giật Can kinh nhiệt thịnh, chất lưỡi đỏ mà khô, tinh thần mê muội, mạch huyền sác.
- Chữa cao huyết áp, hoa mắt, chóng mặt do can dương vượng thêm Ngưu tất, Bạch tất lê.
THIÊN MA CÂU ĐẰNG ẨM
Xuất xứ: “Tạp bệnh chứng trị tân nghĩa”
- Bình can tức phong, thanh nhiệt hoạt huyết, bổ ích can thận
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Thiên ma(天麻)
|
12g
|
Bình can tức phong
|
Câu đằng
|
20g
|
Bình can tức phong
|
Thạch quyết minh(石决明)
|
32g
|
Bình can tức phong, tiêm dương
|
Sơn chi tử
|
12g
|
Thanh nhiệt tả hỏa
|
Hoàng cầm
|
12g
|
Thanh nhiệt tả hỏa
|
Ngưu tất(牛膝)
|
16g
|
Dẫn huyết hạ hành
|
Đổ trọng(杜仲)
|
12g
|
Bổ ích can thận
|
Ích mẫu thảo
|
16g
|
Hoạt huyết lợi thủy
|
Tang ký sinh
|
32g
|
Bổ ích can thận
|
Phục linh(茯苓)
|
20g
|
An thần định trí
|
Dạ giao đằng
|
20g
|
Tư âm bổ huyết, an thần
|
Cách dùng: Sắc Thạch quyết minh trước, sau đó cho các vị khác vào, chia làm 2 lần uống trong ngày.
Ứng dụng lâm sàng: Chữa chứng can dương vượng, can phong nội động gây cao huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, ù tai, mất ngủ. Nặng thì liệt nữa người do nhũn não, xuất huyết não (bán thân bất toại), chất lưỡi đỏ, mạch huyền sác.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét