STT
|
Tên vị thuốc
|
Nguồn gốc
|
Tên khoa học của vị thuốc
|
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm
thuốc
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
I. Nhóm phát tán phong hàn
|
|
1
|
Bạch chỉ
|
B - N
|
Radix Angelicae dahuricae
|
Angelica dahurica Benth. et
Hook.f. - Apiaceae
|
2
|
Kinh giới
|
N
|
Herba Elsholtziae ciliatae
|
Elsholtzia ciliata Thunb.-
Lamiaceae
|
3
|
Ma hoàng
|
B
|
Herba Elsholtziae ciliatae
|
Ephedra sp. - Ephedraceae
|
4
|
Phòng phong
|
B
|
Radix Ligustici brachylobi
|
Ligusticum brachylobum Franch. -
Umbelliferae
|
5
|
Quế chi
|
B - N
|
Ramulus Cinnamomi
|
Cinnamomum spp. - Lauraceae
|
6
|
Tế tân
|
B
|
Herba Asari
|
Asarum heterotropoides Kitag. -
Aristolochiaceae
|
7
|
Tô diệp
|
N
|
Folium Perillae
|
Perilla frutescens (L.) Britt. -
Lamiaceae
|
II. Nhóm phát tán phong nhiệt
|
|
8
|
Bạc hà
|
N
|
Herba Menthae arvensis
|
Mentha arvensis L. - Lamiaceae
|
9
|
Cát căn
|
N
|
Radix Puerariae
|
Pueraria thomsonii Benth. -
Fabaceae
|
10
|
Cúc hoa
|
N
|
Flos Chrysanthemi indici
|
Chrysanthemum indicum L. -
Asteraceae
|
11
|
Mạn kinh tử
|
B - N
|
Fructus Viticis trifoliae
|
Vitex trifolia L. - Verbenaceae
|
12
|
Ngưu bàng tử
|
B
|
Fructus Arctii
|
Arctium lappa L. - Asteraceae
|
13
|
Phù bình
|
N
|
Herba Spirodelae polyrrhizae
|
Spirodela polyrrhiza (L.)
Schleid. - Lemnaceae
|
14
|
Sài hồ bắc
|
B
|
Radix Bupleuri
|
Bupleurum spp - Apiaceae
|
15
|
Sài hồ nam
|
N
|
Radix et Folium Plucheae
pteropodae
|
Pluchea pteropoda Hemsl. –
Asteraceae
|
16
|
Tang diệp
|
N
|
Folium Mori albae
|
Morus Alba L. Moraceae
|
17
|
Thăng ma
|
B
|
Rhizoma Cimicifugae
|
Cimicifuga sp. - Ranunculaceae
|
18
|
Thuyền thoái
|
N
|
Periostracum Cicadae
|
Cryptotympana pustulata Fabricius
- Cicadidae
|
III. Nhóm phát tán phong thấp
|
|
19
|
Dây đau xương
|
N
|
Caulis Tinosporae tomentosae
|
Tinospora tomentosa (Colebr.)
Miers. - Menispermaceae
|
20
|
Độc hoạt
|
B
|
Radix Angelicae pubescentis
|
Angelica pubescens Maxim. -
Apiaceae
|
21
|
Hoàng nàn chế
(Độc A)
|
N
|
Cotex Strychni wallichianae
|
Strychnos wallichiana Steud. ex.
DC. - Loganiaceae
|
22
|
Hy thiêm
|
N
|
Herba Siegesbeckiae
|
Siegesbeckia orientalis L. -
Asteraceae
|
23
|
Khương hoạt
|
B
|
Rhizoma seu Radix Notopterygii
|
Notopterygium incisum Ting ex H.
T. Chang - Apiaceae
|
24
|
Lá lốt
|
N
|
Pier Pieris lolot
|
Piper lolot C.DC. Piperaceae
|
25
|
Mã tiền chế
(Độc A)
|
N
|
Semen Strychni
|
Strychnos nux-vomica L. -
Loganiaceae
|
26
|
Mộc qua
|
B
|
Fructus Chaenomelis speciosae
|
Chaenomeles speciosa (Sweet)
Nakai - Rosaceae
|
27
|
Ngũ gia bì
chân chim
|
B - N
|
Cortex Schefferae heptaphyllae
|
Scheffera heptaphylla (L.)
Frodin - Araliaceae
|
28
|
Ngũ gia bì nam
(Màn kinh năm lá)
|
N
|
Cortex Viticis quinatae
|
Vitex quinata (Lour.) F.N.
Williams. - Verbenaceae
|
29
|
Ngũ gia bì gai
|
N
|
Cortex Acanthopanacis trifoliati
|
Acanthopanax trifoliatus (L.)
Merr. - Araliaceae
|
30
|
Phòng kỷ
|
B
|
Radix Stephaniae tetrandrae
|
Stephania tetrandra S. Moore -
Menispermaceae
|
31
|
Tần giao
|
B
|
Radix Gentianae macrophyllae
|
Gentiana macrophylla Pall. -
Gentianaceae
|
32
|
Tang chi
|
N
|
Ramulus Mori albae
|
Morus Alba L. Moraceae
|
33
|
Tang ký sinh
|
N
|
Herba Loranthi
|
Loranthus spp. – Loranthaceae
|
34
|
Thiên niên kiện
|
N
|
Rhizoma Homalomenae
|
Homalomena occulta (Lour.)
Schott - Araceae
|
35
|
Thương nhĩ tử
|
N
|
Fructus Xanthii
|
Xanthium inaequilaterum DC . -
Asteraceae
|
36
|
Thương truật
|
B
|
Rhizoma Atractylodis
|
Atractylodes spp. - Asteraceae
|
37
|
Uy linh tiên
|
B
|
Radix Clematidis
|
Clematis chinensis Osbeck -
Ranunculaceae
|
IV. Nhóm thuốc trừ hàn
|
|
38
|
Can khương
|
N
|
Rhizoma Zingiberis
|
Zingiber officinale Rosc. -
Zingiberaceae
|
39
|
Đại hồi
|
N
|
Fructus Illicii veri
|
Illicium verum Hook.f. -
Illiciaceae
|
40
|
Đinh hương
|
B
|
Flos Syzygii aromatici
|
Syzygium aromaticum (L.) Merill
et L.M. Perry - Myrtaceae
|
41
|
Địa liền
|
N
|
Rhizoma Kaempferiae galangae
|
Kaempferia galanga L. -
Zingiberaceae
|
42
|
Ngải cứu
|
N
|
Herba Artemisiae vulgaris
|
Artemisia vulgaris L. -
Asteraceae
|
43
|
Ngô thù du
|
B - N
|
Fructus Euodiae rutaecarpae
|
Euodia rutaecarpa Hemsl. et.
Thoms. - Rutaceae
|
44
|
Thảo quả
|
N
|
Fructus Amomi aromatici
|
Amomum aromaticum Roxb. -
Zingiberaceae
|
45
|
Tiểu hồi
|
B
|
Fructus Foeniculi
|
Foeniculum vulgare Mill. -
Apiaceae
|
46
|
Xuyên tiêu
|
B - N
|
Fructus Zanthoxyli
|
Zanthoxylum spp. - Rutaceae
|
V. Nhóm hồi dương cứu nghịch
|
|
47
|
Nhân sâm
|
B
|
Radix Ginseng
|
Panax ginseng C.A.Mey -
Araliaceae
|
48
|
Phụ tử chế
( Hắc phụ tử )
Độc B
|
B - N
|
Radix Aconiti lateralis
preparata
|
Aconitum carmichaeli Debx. -
Ranunculaceae
|
49
|
Quế nhục
|
B - N
|
Cortex Cinnamomi
|
Cinnamomum spp. - Lauraceae
|
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử
|
|
50
|
Đậu quyển
|
N
|
Semen Vignae cylindricae
|
Vigna cylindrica (L.) Skeels –
Fabaceae
|
51
|
Hương nhu
|
N
|
Herba Ocimi
|
Ocimum spp. – Lamiaceae
|
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
|
|
52
|
Bạch hoa xà thiệt thảo
|
N
|
Herba Hedyotidis diffusae
|
Hedyotis diffusa Willd. -
Rubiaceae
|
53
|
Bồ công anh
|
N
|
Herba lactucae indicae
|
Lactuca indica L. - Asteraceae
|
54
|
Diệp hạ châu đắng
|
N
|
Herba Phyllanthi amari
|
Phyllanthus amarus Schum. et
Thonn. Euphorbiaceae
|
55
|
Diếp cá
|
N
|
Herba Houttuyniae
|
Houttuynia cordata Thunb. -
Saururaceae
|
56
|
Kim ngân
|
B - N
|
Herba Lonicerae
|
Lonicera japonica Thunb. -
Caprifoliaceae
|
57
|
Kim ngân hoa
|
B - N
|
Flos Lonicerae
|
Lonicera japonica Thunb. -
Caprifoliaceae
|
58
|
Liên kiều
|
B
|
Fructus Forsythiae
|
Forsythia suspensa (Thunb.)
Vahl. - Oleaceae
|
59
|
Mần trầu
|
N
|
Eleusine Indica
|
Eleusine Indica (L.) Gaertn.f
|
60
|
Rau má
|
N
|
Herba Centellae asiaticae
|
Centell asiatica Urb. Apiaceae
|
61
|
Rau sam
|
N
|
Herba Portulacae oleraceae
|
Portulaca oleracea L. -
Portulacaceae
|
62
|
Sài đất
|
N
|
Herba Wedeliae
|
Wedelia chinensis (Osbeck)
Merr. - Asteraceae
|
63
|
Tạo giác thích
|
N
|
Spina Gleditchiae australis
|
Gledischia australis Hemsl. –
Caealpiniaceae
|
64
|
Thổ phục linh
|
N
|
Rhizoma Smilacis glabrae
|
Smilax glabra Roxb. -
Smilacaceae
|
65
|
Xạ can
|
N
|
Rhizoma Belamcandae
|
Belamcanda chinensis (L.) DC. -
Iridaceae
|
66
|
Xa sàng tử
|
B
|
Fructus Cnidii
|
Cnidium monnieri (L) Cuss
Apiaceae
|
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả
|
|
67
|
Chi tử
|
N
|
Fructus Gardeniae
|
Gardenia jasminoides Ellis. -
Rubiaceae
|
68
|
Địa cốt bì
|
B
|
Cortex Lycii chinensis
|
Lycium chinense Mill. –
Solanaceae
|
69
|
Hạ khô thảo
|
N
|
Spica Prunellae
|
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae
|
70
|
Huyền sâm
|
B - N
|
Radix Scrophulariae
|
Scrophularia buergeriana Miq. -
Scrophulariaceae
|
71
|
Thạch cao
|
B - N
|
Gypsum fibrosum
|
Ca SO4, 2H2O
|
72
|
Tri mẫu
|
B
|
Rhizoma Anemarrhenae
|
Anemarrhena asphodeloides Bge. -
Liliaceae
|
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp
|
|
73
|
Hoàng bá
|
B - N
|
Cortex Phellodendri
|
Phellodendron chinense Schneid.
- Rutaceae
|
74
|
Hoàng bá nam
|
N
|
Cortex Oroxyli indici
|
Oroxylum indicum (L.) Kurz. -
Bignoniaceae
|
75
|
Hoàng cầm
|
B
|
Radix Scutellariae
|
Scutellaria baicalensis Georgi -
Lamiaceae
|
76
|
Hoàng đằng
|
B
|
Caulis et Radix Fibraureae
|
Fibrauea tinctoria Lour.
(Fibrauea recisa Pierre) Menispermaceae
|
77
|
Hoàng liên
|
B - N
|
Rhizoma Coptidis
|
Coptis chinensis Franch. -
Ranunculaceae
|
78
|
Long đởm thảo
|
B - N
|
Radix et rhizoma Gentianae
|
Gentiana spp. - Gentianaceae
|
79
|
Nha đảm tử
|
N
|
Fructus Bruceae
|
Brucea javanica (L.) Merr. -
Simarubaceae
|
80
|
Nhân trần
|
N
|
Herbar Adenosmatis caerulei
|
Adenosma caeruleum R.Br. -
Scrophulariaceae
|
81
|
Thổ hoàng liên
|
B
|
Rhizoma Thalictri
|
Thalictrum foliolosum DC. -
Ranunculaceae
|
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết
|
|
82
|
Bạch mao căn
|
N
|
Rhizoma Imperatae cylindricae
|
Imperata cylindrica P. Beauv -
Poaceae
|
83
|
Địa hoàng
|
B - N
|
Radix Rehmanniae glutinosae
|
Rehmannia glutinosa (Gaertn.)
Libosch. - Scrophulariaceae
|
84
|
Địa long
|
N
|
Lumbricus
|
Pheretima asiatica Michaelsen -
Megascolecidae
|
85
|
Hương gia bì
|
B
|
Cortex Periplopcae radicis
|
Periploca sepium Bge. -
Asclepiaceae
|
86
|
Mẫu đơn bì
|
B
|
Cortex Paeoniae suffruticosae
|
Paeonia suffruticosa Andr. -
Paeoniaceae
|
87
|
Sâm đại hành
|
N
|
Bulbus Eleutherinis subaphyllae
|
Eleutherine subaphylla Gagnep. -
Iridaceae
|
88
|
Xích thược
|
B
|
Radix Paeoniae
|
Paeonia lactiflora Pall. -
Ranunculaceae
|
XI. Nhóm thuốc trừ đàm
|
|
89
|
Bán hạ
|
B
|
Rhizoma Pinelliae
|
Pinellia ternata (Thunb.) Breit.
- Araceae
|
90
|
Bán hạ nam
|
N
|
Rhizoma Typhonii
|
Typhonium trilobatum (L.)
Schott. - Araceae
|
91
|
Bạch giới tử
|
B - N
|
Semen Sinapis albae
|
Sinapis alba L. - Brassicaceae
|
92
|
Cát cánh
|
B
|
Radix Platycodi grandiflori
|
Platycodon grandiflorum (Jacq.)
A.DC. - Campanulaceae
|
93
|
Phụ tử chế
(Bạch phụ tử)
Độc B
|
B - N
|
Radix Aconiti lateralis
preparata
|
Aconitum carmichaeli Debx. -
Ranunculaceae
|
94
|
Qua lâu nhân
|
B - N
|
Semen Trichosanthis
|
Trichosanthes spp. -
Cucurbitaceae
|
95
|
Quất hồng bì
|
N
|
Pericarpii Clauseni
|
Pericarpium clauseni Rutaceae
|
96
|
Trúc nhự
|
N
|
Caulis Bambusae in Taeniis
|
Caulis Bambusae Graminae
|
97
|
Xuyên bối mẫu
|
B
|
Bulbus Fritillariae
|
Fritillaria cirrhosa D. Don -
Liliaceae
|
XII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn
|
|
98
|
Bách bộ
|
N
|
Radix Stemonae tuberosae
|
Stemona tuberosa Lour. -
Stemonaceae
|
99
|
Hạnh nhân
|
B
|
Semen Armeniacae amarum
|
Prunus armeniaca L. - Rosaceae
|
100
|
Kha tử
|
B
|
Fructus Terminaliae chebulae
|
Terminalia chebula Retz. -
Combretaceae
|
101
|
Khoản đông hoa
|
B
|
Flos Tussilaginis farfarae
|
Tussilago farfara L. -
Asteraceae
|
102
|
La bạc tử
|
N
|
Semen Raphani sativi
|
Raphanus sativus L. -
Brassicaceae
|
103
|
Tang bạch bì
|
N
|
Cortex Mori albae radicis
|
Morus alba L. - Moraceae
|
104
|
Tiền hồ
|
B
|
Radix Peucedani
|
Peusedanum spp. - Apiaceae
|
105
|
Tía tô (hạt)
|
N
|
Fructus Perillae
|
Perilla frutescens (L.) Britt. -
Lamiaceae
|
106
|
Tử uyển
|
B
|
Radix Asteris
|
Aster tataricus L.f. -
Asteraceae
|
107
|
Tỳ bà (Lá)
|
B
|
Folium Eriobotryae japonicae
|
Eriobotrya japonica (Thunb.)
Lindl. - Rosaceae
|
XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong
|
|
108
|
Bạch cương tàm
|
N
|
Bombyx botryticatus
|
Bombyx botryticatus Bombycidae
|
109
|
Bạch tật lê
|
B - N
|
Fructus Tribuli terrestris
|
Tribulus terrestris L. -
Zygophyllaceae
|
110
|
Câu đằng
|
N
|
Ramulus cum uncis Uncariae
|
Uncaria spp. - Rubiaceae
|
111
|
Hoạt thạch
|
N
|
Talcum
|
Mg3(Si4O10)(OH)2
|
112
|
Thạch quyết minh
|
N
|
Concha Haliotidis
|
Haliotis sp. Haliotidae
|
113
|
Thiên ma
|
B
|
Rhizoma Gastrodiae elatae
|
Gastrodia elata Bl. –
Orchidaceae
|
XIV. Nhóm thuốc an thần
|
|
114
|
Bá tử nhân
|
B - N
|
Semen Platycladi orientalis
|
Platycladus orientalis (L.)
Franco - Cupressaceae
|
115
|
Bình vôi
|
N
|
Tuber Stephaniae
|
Stephania spp. - Menispermaceae
|
116
|
Lá sen
|
N
|
Folium Nelumbinis
|
Nelumbo nucifera Gaertn. -
Nelumbonaceae
|
117
|
Lạc tiên
|
N
|
Herba Passiflorae
|
Passiflora foetida L. -
Passifloraceae
|
118
|
Liên tâm
|
B - N
|
Embryo Nelumbinis
|
Nelumbo nucifera Gaertn. -
Nelumbonaceae
|
119
|
Phục thần
|
B
|
Poria
|
Poria cocos (Schw.) Wolf –
Polyporaceae
|
120
|
Táo nhân
|
B - N
|
Semen Ziziphi mauritianae
|
Ziziphus mauritiana Lamk. -
Rhamnaceae
|
121
|
Thảo quyết minh
|
N
|
Semen Cassiae torae
|
Cassia tora L. - Fabaceae
|
122
|
Viễn chí
|
B
|
Radix Polygalae
|
Polygala spp. – Polygalaceae
|
123
|
Vông nem (lá)
|
N
|
Folium Erythrinae
|
Erythrina variegata L. -
Fabaceae
|
124
|
Xấu hổ
|
N
|
Mimosa pudica L.
|
Mimosa Pudica Mimosaceae
|
XV. Nhóm thuốc khai khiếu
|
|
125
|
Bồ kết (quả)
|
N
|
Fructus Gleditsiae australis
|
Gleditsia australis Hemsl. -
Fabaceae
|
126
|
Thạch xương bồ
|
N
|
Rhizoma Acori graminei
|
Acorus gramineus Soland. -
Araceae
|
XVI. Nhóm thuốc lý khí
|
|
127
|
Chỉ thực
|
B - N
|
Fructus aurantii immaturus
|
Citrus aurantium L. - Rutaceae
|
128
|
Chỉ xác
|
B - N
|
Fructus aurantii
|
Citrus aurantium L. - Rutaceae
|
129
|
Hương phụ
|
B - N
|
Rhizoma Cyperi
|
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae
|
130
|
Mộc hương
|
B - N
|
Radix Saussureae lappae
|
Saussurea lappa Clarke -
Asteraceae
|
131
|
Thanh bì
|
B - N
|
Pericarpium Citri reticulatae
viride
|
Citrus reticulata Blanco -
Rutaceae
|
132
|
Thị đế
|
B - N
|
Calyx Kaki
|
Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae
|
133
|
Trần bì (vỏ quýt)
|
B - N
|
Pericarpium Citri reticulatae
perenne
|
Citrus reticulata Blanco -
Rutaceae
|
XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
|
|
134
|
Bạch hoa xà
|
N
|
Radix et Folium Plumbaginis
|
Plumbago zeylanica L. -
Plumbaginaceae
|
135
|
Cỏ xước
|
N
|
Radix Achyranthis asperae
|
Achyranthes aspera L. -
Amaranthaceae
|
136
|
Đan sâm
|
B
|
Radix Salviae miltiorrhizae
|
Salvia miltiorrhiza Bunge. -
Lamiaceae
|
137
|
Đào nhân
|
B - N
|
Semen Pruni
|
Prunus persica L. - Rosaceae
|
138
|
Hồng hoa
|
B - N
|
Flos Carthami tinctorii
|
Carthamus tinctorius L. -
Asteraceae
|
139
|
Huyền hồ
|
B
|
Rhizoma Corydalis
|
Corydalis turtschaninovii Bess.
- Fumariaceae
|
140
|
Huyết giác
|
N
|
Lignum Dracaenae cambodianae
|
Dracaena cambodiana Pierre ex
Gagnep. - Dracaenaceae
|
141
|
ích mẫu
|
N
|
Herba Leonuri japonici
|
Leonurus japonicus Houtt. -
Lamiaceae
|
142
|
Kê huyết đằng
|
B - N
|
Caulis Spatholobi
|
Spatholobus suberectus Dunn. -
Fabaceae
|
143
|
Một dược
|
B
|
Myrrha
|
Commiphora myrrha (Nees) Engl. -
Burseraceae
|
144
|
Nga truật
|
B - N
|
Rhizoma Curcumae zedoariae
|
Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe
- Zingiberaceae
|
145
|
Nghệ
|
B - N
|
Rhizoma Curcumae longae
|
Curcuma longa L. - Zingiberaceae
|
146
|
Ngưu tất
|
B - N
|
Radix Achyranthis bidentatae
|
Achyranthes bidentata Blume -
Amaranthaceae
|
147
|
Nhũ hương
|
B
|
Gummi resina olibanum
|
Boswellia carteri Birdw. -
Burseraceae
|
148
|
Tô mộc
|
N
|
Lignum sappan
|
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae
|
149
|
Trinh nữ hoàng cung
|
N
|
Crinum latifolium
|
Crinum latifolium L.
Amaryllidaceae
|
150
|
Xuyên sơn giáp
|
N
|
Squama Manidis
|
Manis pentadactyla L. - Manidae
|
151
|
Xuyên khung
|
B - N
|
Rhizoma Ligustici wallichii
|
Ligusticum wallichii Franch. -
Apiaceae
|
XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết
|
|
152
|
Bạch cập
|
N
|
Rhizoma Bletillae striatae
|
Bletilla striata (Thunb.)
Reichb. F. - Orchidaceae
|
153
|
Cỏ nhọ nồi
|
N
|
Herba Ecliptae
|
Eclipta prostrata (L.) L. -
Asteraceae
|
154
|
Hoè hoa
|
N
|
Flos Styphnolobii japonici
|
Styphnolobium japonicum (L.)
Schott - Fabaceae
|
155
|
Tam thất
|
B
|
Radix Notoginseng
|
Panax notoginseng (Burk.) F. H.
Chen - Araliaceae
|
156
|
Trắc bách diệp
|
B - N
|
Cacumen Platycladi
|
Platycladus orientalis (L.)
Franco - Cupressaceae
|
XIX. Nhóm thuốc lợi thuỷ
|
|
157
|
Bạch linh
|
B
|
Poria
|
Poria cocos (Schw.) Wolf -
Polyporaceae
|
158
|
Đại phúc bì
|
N
|
Pericarpium Arecae
|
Arecae catechu L. Arecaceae
|
159
|
Đăng tâm thảo
|
B - N
|
Medulla Junci effusi
|
Juncus effusus L. - Juncaceae
|
160
|
Cỏ ngọt
|
N
|
Folium Steviae
|
Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl.
- Asteraceae
|
161
|
Kim tiền thảo
|
N
|
Herba Desmodii styracifolii
|
Desmodium styracifolium (Osb.)
Merr. - Fabaceae
|
162
|
Mã đề
|
N
|
Folium Plantaginis
|
Plantago major L. -
Plantaginaceae
|
163
|
Mộc thông
|
N
|
Caulis Clematidis
|
Clematis armandii Franch. -
Ranunculaceae
|
164
|
Râu mèo
|
N
|
Herba Orthosiphonis
|
Orthosiphon aristatus (Blume)
Miq. - Lamiaceae
|
165
|
Râu ngô
|
N
|
Styli et Stigmata Maydis
|
Zea may L.
|
166
|
Thông thảo
|
B - N
|
Medulla Tetrapanacis
|
Tetrapanax papyriferus (Hook.)
K. Koch - Araliaceae
|
167
|
Trư linh
|
B
|
Polyporus
|
Polyporus umbellatus (Pers.)
Fries - Polyporaceae
|
168
|
Trạch tả
|
B - N
|
Rhizoma Alismatis
|
Alisma plantago-aquatica L. var.
orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae
|
169
|
Tỳ giải
|
B - N
|
Rhizoma Dioscoreae
|
Dioscorea tokoro Makino -
Dioscoreaceae
|
170
|
Xa tiền tử
|
B - N
|
Semen Plantaginis
|
Plantago major L. -
Plantaginaceae
|
171
|
ý dĩ
|
B - N
|
Semen Coicis
|
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae
|
XX. Nhóm thuốc trục thuỷ
|
|
172
|
Cam toại
|
B
|
Radix Euphorbiae
|
Euphorbia kansui Liouined. -
Euphorbiaceae
|
173
|
Khiên ngưu
|
N
|
Semen Ipomoeae
|
Ipomoea purpurea (L.) Roth -
Convolvulaceae
|
174
|
Thương lục
|
B - N
|
Radix phytolaccae
|
Phytolacca acinosa Roxb. -
Phytolaccaceae
|
XXI. Thuốc tả hạ
|
|
175
|
Đại hoàng
|
B
|
Rhizoma Rhei
|
Rheum palmatum L. - Polygonaceae
|
176
|
Vừng đen
|
N
|
Semen Sesami
|
Sesamum Indicum L. Pedaliaceae
|
XXII. Nhóm thuốc tiêu đạo
|
|
177
|
Bạch đậu khấu
|
B
|
Fructus Amoni Cardamoni
|
Amonium Cardamonium auct.non L.
Zingiberaceaea
|
178
|
Binh lang
|
N
|
Semen Arecae
|
Areca catechu L. - Arecaceae
|
179
|
Chè dây
|
N
|
Ramulus Ampelopsis
|
Ampelopsis cantoniensis (Hook.
et Arn.) Planch. - Vitaceae
|
180
|
Hậu phác nam
|
N
|
Cortex Syzygii cuminii
|
Syzygium cumini (L.) Skeels -
Myrtaceae
|
181
|
Hoắc hương
|
B - N
|
Herba Pogostemonis
|
Pogostemon cablin (Blanco)
Benth. - Lamiaceae
|
182
|
Khổ sâm
|
N
|
Folium Tonkinensis
|
Croton tonkinensis Gagnep. -
Euphorbiaceae
|
183
|
Kê nội kim
|
B - N
|
Endothelium Corneum Gigeriae
Galli
|
Gallus Galus domesticus Brisson
- Phasianidae
|
184
|
Liên nhục
|
B - N
|
Semen Nelumbinis
|
Nelumbo nucifera Gaertn. -
Nelumbonaceae
|
185
|
Mạch nha
|
B - N
|
Fructus Hordei germinatus
|
Hordeum vulgare L. - Poaceae
|
186
|
Nhục đậu khấu
|
B - N
|
Semen Myristicae
|
Myristica fragrans Houtt. -
Myristicaceae
|
187
|
Ô dược
|
B - N
|
Radix Linderae
|
Lindera aggregata (Sims.)
Kosterm. - Lauraceae
|
188
|
Ô tặc cốt
|
B - N
|
Os Sepiae
|
Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae
|
189
|
Sơn tra
|
N
|
Fructus Mali
|
Malus doumeri (Bois. ) A. Chev.
- Rosaceae
|
190
|
Thần khúc
|
B
|
Massa medicata fermentata
|
|
XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
|
|
191
|
Khiếm thực
|
B
|
Semen Euryales
|
Euryale ferox Salisb. -
Nymphaeaceae
|
192
|
Kim anh
|
B - N
|
Fructus Rosae laevigatae
|
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae
|
193
|
Long cốt
|
B
|
Os Draconis
|
|
194
|
Mẫu lệ
|
B - N
|
Concha Ostreae
|
Ostrea gigas Thunberg -
Ostreidae
|
195
|
Ngũ bội tử
|
N
|
Galla chinensis
|
Schlechtendalia chinensis Bell.
|
196
|
Ngũ vị tử
|
B
|
Fructus Schisandrae
|
Schisandra chinensis (Turcz.)
Baill. - Schisandraceae
|
197
|
Phúc bồn tử
|
N
|
Fructus Rubi alceaefolii
|
Rubus alceaefolius Poir. -
Rosaceae
|
198
|
Sơn thù
|
B
|
Fructus Corni
|
Cornus officinalis Sieb. et
Zucc. - Cornaceae
|
199
|
Tang phiêu tiêu
|
N
|
Ootheca mantidis
|
|
XXIV. Thuốc an thai
|
|
200
|
Củ gai
|
B - N
|
Radix Boehmeriae niveae
|
Boehmeria nivea (L.) Gaud.
- Urticaceae
|
201
|
Hoàng cầm
|
B
|
Radix Scutellariae
|
Scutellaria baicalensis Georgi -
Lamiaceae
|
202
|
Tô ngạnh
|
N
|
Caulis Perillae
|
Perilla frutescens (L.)
Britt. - Lamiaceae
|
203
|
Sa nhân
|
B - N
|
Fructus Amomi
|
Amomum spp. - Zingiberaceae
|
XXV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết
|
|
204
|
A giao
|
B
|
Colla Corii Asini
|
Equus asinus L. - Equidae
|
205
|
Bách hợp
|
B
|
Bulbus Lilii brownii
|
Lilium brownii F.E. Brow. ex
Mill. - Liliaceae
|
206
|
Bạch thược
|
B
|
Radix Paeoniae lactiflorae
|
Paeonia lactiflora Pall. -
Ranunculaceae
|
207
|
Câu kỷ tử
|
B
|
Fructus Lycii
|
Lycium chinense Mill. -
Solanaceae
|
208
|
Đương quy
|
B - N
|
Radix Angelicae sinensis
|
Angelica sinensis (Oliv.) Diels
- Apiaceae
|
209
|
Hà thủ ô đỏ
|
B - N
|
Radix Fallopiae multiflorae
|
Fallopia multiflora (Thunb.)
Haraldson - Polygonaceae
|
210
|
Hoàng tinh
|
N
|
Rhizoma Polygonati
|
Polygonatum Kingiatum coll et
Hemsl Convallariaceae
|
211
|
Long nhãn
|
N
|
Arillus Longan
|
Dimocarpus longan Lour. -
Sapindaceae
|
212
|
Mạch môn
|
B - N
|
Radix Ophiopogonis japonici
|
Ophiopogon japonicus (L.f.)
Ker-Gawl. - Asparagaceae
|
213
|
Miết giáp
|
N
|
Carapax Trionycis
|
Trionyx sinensis Wiegmann
Trionychidae
|
214
|
Ngọc trúc
|
B - N
|
Rhizoma Polygonati odorati
|
Polygonatum odoratum (Mill.)
Druce - Convallariaceae
|
215
|
Quy bản
|
N
|
Carapax Testudinis
|
Testudo elongata Blyth -
Testudinidae
|
216
|
Sa sâm
|
B
|
Radix Glehniae
|
Glehnia littoralis Fr. Schmidt
ex Miq. - Apiaceae
|
217
|
Thạch hộc
|
N
|
Herba Dendrobii
|
Dendrobium spp. - Orchidaceae
|
218
|
Thiên hoa phấn
|
B - N
|
Radix Trichosanthis
|
Trichosanthes kirilowii Maxim. -
Cucurbitaceae
|
219
|
Thiên môn đông
|
B - N
|
Radix Asparagi
|
Asparagus cochinchinensis
(Lour.) Merr. - Asparagaceae
|
220
|
Thục địa
|
B - N
|
Radix Rehmanniae preparata
|
Rehmannia glutinosa (Gaertn.)
Libosch. - Scrophulariaceae
|
XXVI. Nhóm thuốc bổ dương khí
|
|
221
|
Ba kích
|
B - N
|
Radix Morindae officinalis
|
Morinda officinalis How. -
Rubiaceae
|
222
|
Bạch biển đậu
|
N
|
Semen Lablab
|
Lablab purpureus (L.) Sweet -
Fabaceae
|
223
|
Bạch truật
|
B - N
|
Rhizoma Atractylodis
macrocephalae
|
Atractylodes macrocephala Koidz.
- Asteraceae
|
224
|
Cam thảo
|
B
|
Radix Glycyrrhizae
|
Glycyrrhiza spp. - Fabaceae
|
225
|
Cốt toái bổ
|
B - N
|
Rhizoma Drynariae
|
Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm.
- Polypodiaceae
|
226
|
Cẩu tích
|
B - N
|
Rhizoma Cibotii
|
Cibotium barometz (L.) J. Sm. -
Dicksoniaceae
|
227
|
Dâm dương hoắc
|
B
|
Herba Epimedii
|
Epimedium spp. - Berberidaceae
|
228
|
Đảng sâm
|
B - N
|
Radix Codonopsii
|
Codonopsis spp. - Campanulaceae
|
229
|
Đại táo
|
B
|
Fructus Ziziphi jujubae
|
Ziziphus jujuba Mill. var.
inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae
|
230
|
Đỗ trọng
|
B - N
|
Cortex Eucommiae
|
Eucommia ulmoides Oliv. -
Eucommiaceae
|
231
|
Hoài sơn
|
B - N
|
Rhizoma Dioscoreae persimilis
|
Dioscorea persimilis Prain et
Burkill - Dioscoreaceae
|
232
|
Hoàng kỳ
|
B
|
Radix Astragali membranacei
|
Astragalus membranaceus (Fisch.)
Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae
|
233
|
ích trí
|
B
|
Fructus Alpiniae oxyphyllae
|
Alpinia oxyphylla Miq. -
Zingiberaceae
|
234
|
Nhục thung dung
|
B
|
Herba Cistanches
|
Cistanche deserticola Y. C. Ma -
Orobanchaceae
|
235
|
Bổ cốt chỉ
|
B
|
Fructus Psoraleae corylifoliae
|
Psoralea corylifolia L. -
Fabaceae
|
236
|
Thỏ ty tử
|
B - N
|
Semen Cuscutae
|
Cuscuta chinensis Lamk. -
Cuscutaceae
|
237
|
Tục đoạn
|
B - N
|
Radix Dipsaci
|
Dipsacus japonicus Miq. -
Dipsacaceae
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét