DEFFICIENT YIN AND FIVE YIN ORGANS
- Nguyên Tắc :
Hư tắc bổ ( Hư thì bổ ).
- Tùy Tạng Phủ
liên hệ mà chọn lựa phương chữa cho thích
hợp.
Loại
|
Can ÂM HƯ
|
Phế ÂM HƯ
|
Tâm ÂM HƯ
|
Thận ÂM HƯ
|
Tỳ ÂM HƯ
|
Chứng
|
Đầu đau, chóng
mặt, hoa mắt, mắt khô , sợ ánh sáng, hay tức giận, run hoặc tự nhiên máy
động, mặt đỏ, lưỡi khô, mạch Huyền, Tế, Sác.
|
Ho khan, khạc
ra máu, họng khô, mất tiếng, sốt về chiều, mặt đỏ bừng, mồ hôi trộm, lưỡi đỏ,
mạch Tế Sác.
|
Hồi hộp,mất
ngủ, phiền táo, mồ hôi trộm, miệng lưỡi lở loét, mặt đỏ bừng, lưỡi đỏ
tím, mạch Tế Sác.
|
Lưng đau, di
tinh, tai ù, chân yếu mỏi, lưỡi đỏ có vết nứt, mạch Trầm Tế.
|
Môi miệng khô,
chán ăn, táo bón,ói khan, mặt đỏ bừng, lưỡi đỏ, mạch Tế Sác.
|
Điều Trị
|
Tư
dưỡng Can Thận, tiềm dương, giáng hỏa.
|
Dưỡng âm, thanh mhiệt, nhuận Phế, chỉ huyết.
|
Tư âm, thanh
hỏa, dưỡng tâm, an thần.
|
Bổ Thận, tráng
nguyên, tư âm giáng hỏa.
|
Kiện Tỳ, dưỡng
Vị, tư âm, nhuận trường.
|
Phương Dược
|
Bổ Can Thang
[1] thêm
|
Sa Sâm Mạch
Môn Đông Thang [5]
|
Thiên Vương Bổ
Tâm Đơn
[6]
|
Đại Bổ
Âm Hoàn [2]
Đại Bổ Nguyên
Tiễn [3]
|
Ích Vị Thang
[4]
|
Gia Giảm
|
+ Đầu đau
nhiều, tay chân run
nhiều : thêm
Câu
đằng, Cúc hoa, Thạch quyết minh.
+ Mắt khô, sợ ánh sáng, mắt mờ : thêm
Câu kỷ tử,
Nữ trinh tử,
Thảo quyết minh.
+ Hay tức,
tiểu vàng :
thêm Chi tử,
Hoàng cầm ,
Long đởm thảo.
|
+ Sốt về chiều : thêm Địa cốt bì,
Quy bản, Sài hồ.
+ Ra mồ hôitrộm
: thêmMầu lệ,
Tiểu mạch .
+ Ho ra máu
thêm
A giao,
Bách bộ,
Bối mẫu.
|
+ Hỏa
vượng gây buồn bực, khô táo, miệng môi lở loét :thêm
Hoàng cầm,
Hoàng liên,
Trúc diệp.
|
+ Di tinh
hoặc tiểu nhiều : thêm
Kim anh tử,
Liên tu, Long cốt, Mẫu lệ.
|
+ Miệng loét :
thêm Nhân sâm tu, Thạch hộc.
+ Nấc :
thêm
Đao đậu tử,
Thị đế.
|
+ Ghi Chú :
[1] Bổ Can Thang (Chứng Trị Chuẩn Thằng ) : Bá tử
nhân, Bạch linh , Chích thảo, Đào nhân, Màn kinh tử, Phòng phong, Quan quế, Sơn
thù,Tế tân, đều 4g.
[2] Đại Bổ Âm
Hoàn (Đan Khê Tâm Pháp ) : Hoàng bá 160g, Quy bản 240g, Thục địa 240g, Tri mẫu
160g.
[3] Đại Bổ Nguyên
Tiễn ( Cảnh Nhạc Toàn Thư ) : Câu kỷ tử 8g, Chích thảo 4g, Đỗ trọng 8g, Đương
quy 8g, Hoài sơn 8g, Nhân sâm 12g, Sơn thù 8g, Thục địa 20g.
[4] Ích Vị Thang
( Ôn Bệnh Điều Biện ) : Băng đường 4g, Mạch môn 20g, Nga truật 6g, Sa sâm 12g,
Sinh địa 20g.
[5] Sa Sâm Mạch Môn Đông Thang ( Ôn Bệnh Điều Biện ) :
Biển đậu 8g, Cam thảo 6g, Mạch môn 8g, Ngọc trúc 8g, Sa sâm 8g, Tang diệp 8g,
Thiên hoa phấn 8g.
[6] Thiên Vương Bổ Tâm Đơn ( Thế Y Đắc Hiệu Phương ) : Bá
tử nhân 40g, Cát cánh 20g, Đan sâm 20g, Đương quy 40g, Mạch môn 40g, Ngũ
vị tử 40g, Nhân sâm 200g, Phục linh 20g, Sinh địa 160g, Thiên môn 40g, Toan táo
nhân 40g, Viễn chí 20g.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét