AMIGDALITIS - TONSILITIS
Loại
|
Cấp Tính ( Phong Nhiệt Nhũ Nga )
|
Mạn Tính (Thạch Nga, Hư Hỏa Nhũ Nga)
|
Chứng
|
* Thể Nhẹ:
Sốt, sợ lạnh, đầu đau, họng đau, Amidal sưng đỏ, đau, đầu lưỡi đỏ, rêu lưỡi
trắng mỏng, mạch Phù Sác.
* Thể Nặng :
Sốt cao, miệng khô, Amidal sưng to lở loét hoặc hóa mủ, họng đau
rát, khó ăn uống, hạch nổi dưới hàm hoặc sau gáy, táo bón, tiểu
đỏ, vàng, rêu lưỡi vàng dầy, mạch Sác
|
Amidal sưng
nhiều đợt, hay tái phát, miệng khô, họng khô, rát, đau, miệng hôi, ho khan,
sốt nhẹ, người mỏi mệt, mạch Sác vô lực hoặc Tế Sác.
|
Điều
Trị
|
* Nhẹ : Sơ
phong, thanh nhiệt, tân lương giải biểu.
* Nặng : Thanh
nhiệt, giải độc, tiêu viêm.
|
Dưỡng âm,
thanh Phế, tiêu viêm .
|
Phương
Dược
|
* Nhẹ :
. Kinh Phòng Bại Độc Tán (2),
. Ngân Kiều Tán (5).
* Nặng :
. Lương Cách Tán (4)
Thanh Yết Lợi Cách Thang (6) |
. Dưỡng
Âm Thanh Phế Thang (1)
. Lục Vị Địa
Hoàng Thang Gia Giảm ( 3).
|
Châm Cứu
|
Thiên đột (
Nh.22 ), Thiếu thương ( P.9), Hợp cốc ( Đtr.4), Khúc trì (
Đtr.1).
|
Hợp cốc (
Đtr.4), Nội đình (Vi.44), Khúc trì ( Đtr.11).
|
+ Ghi Chú :
(1) Dưỡng Âm
Thanh Phế Thang ( Trọng Lâu Ngọc Thược ) : Bạc hà 6g, Bối mẫu 12g, Cam thảo 4g,
Đan bì 8g, Huyền sâm 12g, Mạch môn 12g Sinh địa 16g, Xích thược 10g. Sắc uống.
(2) Kinh Phòng
Bại Độc Tán ( Nhiếp Sinh Chúng Diệu Phương ) : Cam thảo 4g, Cát cánh 8g, Chỉ
xác 8g, Độc hoạt 12g, Khương hoạt 12g, Kinh giới 12g, Phòng phong 8g, Phục linh
12g, Sài hồ 12g, Tiền hồ 12g, Xuyên khung 8g. Tán bột uống .
(3) Lục Vị Địa
Hoàng Hoàn Gia Giảm ( Trung Y Thượng Hải) : Đan bì 8g, Hoài sơn 12g, Phục linh
12g, Sinh địa 16g, Sơn thù 8g, Trạch tả 8g, Thêm Địa cốt bì 8g, Huyền sâm 12g,
Ngưu tất 12g, Thiên hoa phấn 8g, Tri mẫu 8g, Xạ can 8g.
(4) Lương Cách
Tán ( Cục Phương ) : Bạc hà 10g, Cam thảo 20g, Chi tử 10g, Đại hoàng 20g,
Hoàng cầm 10g, Liên kiều 40g, Mang tiêu 20g.
(5) Ngân Kiều
Tán ( Ôn Bệnh Điều Biện ) : Cam thảo 6g, Cát cánh 24g, Đậu xị 20g, Kinh
giới 16g, Liên kiều 40g, Ngân hoa 40g, Ngưu bàng 20g, Trúc diệp 16g.
(6) Thanh Yết Lợi
Cách Thang ( Chứng Trị Chuẩn Thằng) : Bạch thược 8g, Cam thảo 4g, Cát cánh 8g,
Hoàng cầm 12g, Hoàng liên 8g, Nguyên sâm 8g, Ngưu bàng tử 12g, Phục linh 8g,
Phòng phong 8g, Thăng ma 8g.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét