+ Là trạng thái
bệnh do tích luỹ mỡ quá nhiều trong cơ thể.
+ Được coi là
béo phì khi cân nặng vượt quá tiêu chuẩn từ 20% trở lên.
+ Công thức để
đánh giá mực độ béo phì như sau: Cân nặng tiêu chuẩn = chiều cao - 100 x 0,9.
Người có cân nặng so với cân nặng tiêu chuẩn vượt từ 10 - 19,9% gọi là mập,
vượt từ 20% trở lên là béo phì.
+ Béo phì có thể
chia làm ba độ:
. Béo phì độ I:
Cân nặng từ 20 - 30% so với cân nặng tiêu chuẩn.
. Béo phì độ II:
Cân nặng từ 30 - 50% so với cân nặng tiêu chuẩn.
. Béo phì độ
III: Cân nặng trên 50% so với cân nặng tiêu chuẩn.
TỲ HƯ THẤP TRỆ
|
VỊ THẤP NHIỆT
|
CAN KHÍ UẤT KẾT
|
|
Triệu Chứng
|
Béo phì kèm
chân phù, mặt nặng, mệt mỏi, chán ăn, tiêu lỏng, tiểu ít, thân lưỡi bệu, rêu
trắng dầy, mạch Hoạt hoặc Trầm nhỏ.
|
Béo phì, chân
tay nặng, chóng mặt, đầu nặng, ăn mau đói, khát thích uống nước lạnh, chất
lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng dầy, mạch Trầm Sác hoặc Hoạt Sác.
|
Bứt rứt, dễ
tức giận, ngực đầy, hông sườn đầy tức, bụng đầy, ăn kém, miệng đắng, lưỡi
khô, kinh nguyệt không đều, mạch Huyền.
|
Điều Trị
|
Kiện Tỳ, lợi
thấp.
|
Thanh nhiệt,
lợi thấp.
|
Hoà Can, lý
khí.
|
Phương Dược
|
Phòng Kỷ Hoàng
Kỳ Thang hợp với Linh Quế truật Cam Thang gia giảm (5)
|
Phòng Phong
Thông Thánh Tán gia giảm (6)
|
Đại Sài Hồ
Thang gia giảm (2)
|
BÉO PHÌ BẢNG II
KHÍ TRỆ HUYẾT Ứ
|
ĐỜM TRỌC
|
TỲ THẬN DƯƠNG HƯ
|
|
Chứng
|
Béo phì, bụng
đầy, ngực tức, kinh nguyệt không đều, hành kinh đau bụng, sắc kinh mầu đen có
máu cục, lưỡi tím, có điểm ứ huyết, mạch Sáp.
|
Thích ăn chất
béo, ngọt, váng đầu, đầu căng tức, ngực đầy, bụng trướng, chân tay nặng, chân
tay tê, thân lưỡi bệu, có dấu răng, rêu lưỡi dầy nhớt, mạch Trầm Hoạt.
|
Béo phì, chân
tay lạnh, sợ lạnh, lưng đau, gối mỏi, mi mắt sưng phù, bụng đầy, tiêu lỏng,
lưỡi bệu, sắc nhạt, rêu lưỡi trắng, mạch Trầm Tế hoặc Trầm Trì, Nhược.
|
Điều Trị
|
Ích khí, hoạt
huyết.
|
Kiện Tỳ, hoá
đờm.
|
Ôn Thận, kiện
Tỳ.
|
Phương Dược
|
Đào Hồng Tứ
Vật Thang gia giảm (3)
|
Ôn Đởm Thang
gia giảm (4)
|
Chân Vũ Thang
hợp Phòng Kỷ Hoàng Kỳ Thang gia giảm (1)
|
Ghi chú:
1- Chân Vũ Thang
gia giảm (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Hoàng kỳ 12 - 20g, Phụ tử (chế - sắc
trước) 6 - 12g, Đảng sâm 10 - 15g, Bạch linh, Bạch truật, Bạch thược, Bổ cốt
chỉ đều 10g, Xa tiền thảo 15 - 20g.
2- Đại Sài Hồ
Thang gia giảm (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Sài hồ, Hương phụ, Hoàng cầm
đều 10 - 12g, Hương phụ, Bán hạ (chế) đều 6 - 10g, Uất kim, Bạch linh đều 12 -
15g, Xuyên khung 8 - 12g.
3- Đào Hồng Tứ
Vật Thang gia giảm (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Đào nhân, Hồng hoa, Xuyên
khung đều 10 - 12g, Đương quy, Đan sâm, Sinh địa đều 10 - 15g, Bạch thược 12 -
16g, Mộc hương 6 - 8g, Trần bì 8 - 10g.
4- Ôn Đởm Thang
gia giảm (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Trần bì, Bán hạ (chế), Chỉ thực
đều 10 - 12g, Trúc nhự, Bạch linh, Tỳ bà diệp đều 10 - 15g, Đởm nam tinh 6 -
10g, Sinh khương 3 lát.
5- Phòng Kỷ
Hoàng Kỳ Thang hợp với Linh Quế Truật Cam Thang gia giảm (Hiện Đại Trung Y Nội
Khoa Học): Hoàng kỳ 20g, Thương truật, Phòng kỷ đều 10g, Bạch truật, Bạch linh,
Xa tiền thảo, Trạch tả đều 12g, Quế chi 6g, Cam thảo 4g.
6- Phòng Phong
Thông Thánh Tán gia giảm (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Phòng phong, Chi tử,
Xuyên tâm liên đều 10g, Hoàng cầm 12g, Thạch cao (sống) 15 - 20g, Hoạt thạch 15
- 30g, Bạch truật Liên kiều, Thảo quyết minh đều 12 - 20g, Cam thảo 3 - 6g.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét