DISEASES OF URINARY BLADDER
* Ghi Chú :
( 1) Bát Chính
Tán ( Cục Phương ) : Biển súc 12g, Cam thảo 6g, Chi tử 8g, Cù mạch 12g,
Đại hoàng ( chế ) 8g, Hoạt thạch 16g, Mộc thông 6g, Xa tiền tử 16g. Sắc uống.
( 2 ) Bát Vị
Quế Phụ Hoàn ( Cục Phương ) : Thục địa 160g, Sơn thù 120g, Hoài sơn 120g, Đan
bì 80g, Trạch tả 80g, Phục linh 120g , Nhục quế 40g, Phụ tử 40g .
( 3 ) Hữu Quy
Hoàn (Cản Nhạc Toàn Thư ) : Đỗ trọng 80g, Đương qui 80g, Hoài sơn 80g , Câu
kỷ tử 80g, Lộc giác giao 80g, Nhục quế 20g, Phụ tử ( chế ) 20g, Sơn thù 40g,
Thỏ ty tử 80g, Thục địa 160g.
( 4 ) Ngân Kiều Thạch Hộc Thang ( Trung Y Thượng Hải ) : Đan
bì 12g, Kim ngân hoa 20g, Liên kiều 20g, Phục linh 16g, Sơn dược 12g, Sơn thù
12g, Thạch hộc 20g, Thục địa 26g, Trạch tả 16g.
( 5 ) Tiểu Kế
Ẩm Tử ( Tế Sinh Phương ) : Bồ hoàng ( sao ) , Cam thảo ( nướng )
4g, Đạm trúc diệp 12g, Đương qui 12g, Hoạt thạch 40g, Mộc thông 6g, Ngẫu tiết
12g, Sinh địa 40g, Sơn chi 12g, Tiểu kế 20g.
( 6 ) Thạch Vi Tán Gia Vị ( Trung Y Thượng hải ) : Cam
thảo 10g, Cù mạch 10g, Địa du 10g, Đông quỳ tử 20g, Hoạt thạch 10g, Mộc
thông 20g , Thạch vi 40g, Xa tiền tử 10g, Xích phục linh 20g. Thêm Hải kim sa
10g, Kê nội kim 8g, Kim tiền thảo 40g.
* Các Vị Thuốc
Thường Dùng Điều Trị Phủ BÀNG QUANG.
|
KHẢO LUẬN
- CHUYỆN Y HỌC TRONG KIỀU
- DANH MỤC VỊ THUỐCY HỌC CỔ TRUYỀN
- GHEN TUÔNG DƯỚI CÁI NHÌN CỦA TÂM LÝ Y KHOA
- MẤY CÂU CHUYỆN VỀ BẢN CHẤT CỦA CHÂM CỨU
- PHIẾM LUẬN TIỂU THUYẾT VÕ HIỆP KIM DUNG VÀ Y HỌC
- TẠI SAO ĐẦU NẰM NÊN QUAY VỀ HƯỚNG BẮC
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - PHÂN TÍCH NHỮNG KHUYẾT ĐIỂM CỦA ĐÔNG Y VÀ ƯU ĐIỂM CỦA TÂY Y
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - PHÂN TÍCH NHỮNG KHUYẾT ĐIỂM CỦA TÂY Y VÀ NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA ĐÔNG Y
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - TÍNH CHẤT HAI NỀN Y HỌC ĐÔNG VÀ TÂY
- Y HỌC KHÍ HÓA - Y HỌC THỰC NGHIỆM - TỔNG HỢP
- Y KHOA TRONG CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét