BÀNG QUANG PHỦ



DISEASES  OF URINARY BLADDER  
Loại
HƯ HÀN
THỰC NHIỆT
THẤP NHIỆT
Khí Hóa Không Thông
Chứng trạng
Tiểu gắt mà ít hoặc  tiểu nhiều không giữ lại được hoặc  tiểu són, nước  tiểu trong , mạch Trì, Nhược.
Tiểu ngắn, ít, không thông hoặc  bí, cảm thấy nóng hoặc  buốt, nước  tiểu đỏ, vẩn  đục , không trong , tiểu ra máu hoặc  có sỏi. Mạch Sác.
Sốt hoặc  không sốt,cơ thể nóng ,tiểu gắt, buốt,tiểu nhiều lần hoặc  tiểu khó, nước   tiểu ra ít một, nước  tiểu đỏ,đục, có khi có máu, rêu lưỡi vàng , mạch Hoạt Sác hoặc  Huyền Sác.
Tiểu bị hoặc  tiểu không tự chủ hoặc  đái dầm . Rêu lưỡi dầy, trắng .
Mạch Trầm Nhược.
Bệnh chứng lâm sàng
Thường gặp trong các bệnh tiểu không tự chủ, đái dầm, rò bàng quang.
Thường găïp trong các bệnh Cao lâm, Huyết lâm, Thạch lâm, bàng quang viêm, đường tiết niệu viêm , sỏi đường tiết niệu.
Thường gặp trong các bệnh lâm lậu, Huyết lâm,cầu thận viêm cấp, bàng quang viêm. 
Thường gặp trong các trường hợp bí tiểu  cơ năng.
Điều trị
Tán hàn , cố sáp.
Thanh nhiệt, tả hỏa, lợi niệu, thông lâm .
Thanh nhiệt, lợi 
 thấp, thông lâm.
Bồi bổ thận dương.
Phương dược
Bát Vị Quế Phụ Hoàn ( 2 ).
. Bát Chính Tán (1)
. Ngân Kiều Thạch Hộc Thang ( 4).
Tiểu Kế Ẩm Tử  ( 5) Thạch Vi Tán Gia Vị ( 6 )
Hữu Quy Hoàn (3)
* Ghi Chú :
( 1) Bát Chính Tán ( Cục Phương ) : Biển súc 12g, Cam thảo 6g,  Chi tử 8g, Cù mạch 12g, Đại hoàng ( chế ) 8g, Hoạt thạch 16g, Mộc thông 6g, Xa tiền tử 16g. Sắc uống.
( 2 ) Bát Vị Quế Phụ Hoàn ( Cục Phương ) : Thục địa 160g, Sơn thù 120g, Hoài sơn 120g, Đan bì 80g, Trạch tả 80g, Phục linh 120g , Nhục quế 40g, Phụ tử 40g .
( 3 ) Hữu Quy Hoàn (Cản Nhạc Toàn Thư ) : Đỗ trọng 80g, Đương qui 80g, Hoài sơn 80g , Câu kỷ tử 80g, Lộc giác giao 80g, Nhục quế 20g, Phụ tử ( chế ) 20g, Sơn thù 40g, Thỏ ty tử 80g, Thục địa 160g.
( 4 ) Ngân Kiều Thạch Hộc Thang ( Trung Y Thượng Hải ) : Đan bì 12g, Kim ngân hoa 20g, Liên kiều 20g, Phục linh 16g, Sơn dược 12g, Sơn thù 12g, Thạch hộc 20g, Thục địa 26g, Trạch tả 16g.
( 5 ) Tiểu Kế Ẩm Tử  ( Tế Sinh Phương ) : Bồ hoàng  ( sao ) , Cam thảo ( nướng ) 4g, Đạm trúc diệp 12g, Đương qui 12g, Hoạt thạch 40g, Mộc thông 6g, Ngẫu tiết 12g, Sinh địa 40g, Sơn chi 12g, Tiểu kế 20g.
( 6 ) Thạch Vi Tán Gia Vị ( Trung Y Thượng hải ) :  Cam thảo 10g, Cù mạch 10g, Địa du 10g,  Đông quỳ tử 20g, Hoạt thạch 10g, Mộc thông 20g , Thạch vi 40g, Xa tiền tử 10g, Xích phục linh 20g. Thêm Hải kim sa 10g, Kê nội kim 8g, Kim tiền thảo 40g.
* Các Vị Thuốc Thường Dùng Điều Trị Phủ BÀNG QUANG.

Thuốc BỔ
Thuốc TẢ
Thuốc HÀN
Thuốc ÔN
Thuốc DẪN KINH
   * Bổ Mạnh
Câu kỷ tử,
Dâm dương hoắc,
Hạt quít,
Ích trí nhân,
Ngũ vị tử,
Thục địa.
   * Bổ Yếu
Ba kích,
Hà thủ o.â,
Hoàng cầm,
Quy bản,
Tục đoạn,
Xương bồ.
   * Tả Mạnh
Cù mạch, 
Đình lịch,
Khương hoạt,
Ma hoàng, 
Mang tiêu,
Mộc thông,
Phòng kỷ,
Trư linh.
   * Tả Yếu
Bồ hoàng ,
Cảo bản,
Độc hoạt,
Hoạt thạch, 
Phòng phong,
Rễ hoa hiên,
Thông bạch ,
Tiền hồ,
Trạch tả,
Xuyên luyện tử.
   * Mát Nhiều
Actisô,
Cam toại,
Hoạt thạch ,
Long đởm thảo,
Phòng kỷ,
Sinh địa.
   * Mát Ít
Cam thảo,
Địa phu tử,
Hải kim sa,
Hoàng bá,
Nhân trần,
Tri mẫu,
Xa tiền tử.
* Ấm Nhiều
Hồi hương,
Ích trí nhân,
Ngô thu,ø 
Nhục quế,
Sơn thù.
   * Ấm  Ít
Ô dược,
Phá cố chỉ,
Tất trưng già,
Trầm hương.
+ Đi Lên :
Cảo bản,
Khương hoạt.

+ Đi Xuống :
Hoàng bá.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét