METHOD Of TONIFICATION
Nguyên tắc chính
: Hư tắc BỔ.
. Nếu qúa hư, có
thể dùng nguyên tắc : Hư bổ mẫu.
+ Trong dùng
dược : dùng thuốc bổ cho tạng phủ sinh ra tạng phủ bệnh ( Thí dụ : Can
bệnh, có thể dùng thuốc bổ cho tạng Thận vì Thận là mẫu ( mẹ) sinh Can (con).
+ Trong Châm Cứu
:
* Bổ ngay trên
đường kinh bệnh : Thí dụ : Kinh Phế bệnh (Phế thuộc Kim), dùng huyệt Thái uyên
( Thổ huyệt ) để lấy Thổ sinh Kim.
* Xử dụng huyệt
Thái bạch ( Thổ huyệt cuả Tỳ) vì Tỳ Thổ (mẫu) sinh Phế Kim.
Loại
|
Điều Trị
|
Dược Vị
|
Phương Dược
|
Châm cứu
|
Ghi
Chú
|
Âm
|
Dưỡng âm
Dùng các loại
thuốc vị ngọt, tính mát.
|
Câu kỷ tử ,
Địa
hoàng,
Mạch môn,
Miết giáp,
Qui bản,
Sa sâm ,
Tây dương sâm,
Thạch hộc,
Thiên môn.
|
.Đại Bổ Âm Hoàn
( 7 ).
. Mạch Vị Địa Hoàng Hoàn (13).
|
Âm giao
(Nh.7),
Tam âm giao
( Ty.6 ).
|
Xem thêm
‘Tuyển Tập Phương Thang’ trang 2100.
|
Can
|
Bổ Can.
|
Loại Mạnh:
Câu kỷ tử,
Ngũ vị tử,
Ô mai.
Loại Nhe
Bạch thược,
Đương qui,
Hà thủ ô,
Long cốt,
Mầu lệ,
Miết giáp,
Mộc qua,
Sơn thù,
Tật lê,
Thỏ ty tử.
|
.Bổ Can Thang
( 4)
.Kỷ Cúc Địa
Hoàng Hoàn ( 12)
|
Thái xung
( C.3 ),
Can du
(Bq.18),
Hồn môn
(Bq.47),
Khúc tuyền
( C.8 ).
|
Xem thêm
‘Tuyển Tập Phương Thang’ trang 2100
|
Dương
|
Trợ dương
Dùng các loại
thuốc vị ngọt, tính ấm.
|
Ba kích,
Bổ cốt chỉ,
Cáp giới,
Cốt toái bổ,
Dâm dương
hoắc,
Dương nhục,
Đỗ trọng,
Hải cẩu,
Hoài sơn,
Hồ đào,
Hổ cốt,
Ích trí
nhân ,
Lộc nhung ,
Nhục quế,
Nhục thung
dung,
Phụ tử,
Thỏ ty tử,
Tiên mao.
|
.Bát Vị Quế
Phụ Hoàn ( 3)
. Kim Quỹ Thận
Khí Hoàn ( 11)
|
.Dương trì
(T.tiêu
4 - bên trái),
.Mệnh môn
( Đốc 4 ),
.Quan nguyên
( Nhaâm 4 ),
.Tam dương lạc
(T.tiêu 8),
Thận du
(B,quang 23),
|
Xem thêm
‘Tuyển Tập Phương Thang’ trang 2101
|
Huyết
|
Bổ huyết,
Dưỡng huyết.
|
A giao,
Bạch thược,
Câu kỷ tử ,
Đương quy,
Hà thủ ô,
Tang thầm tử,
Tử hà xa.
|
.Đương Quy Bổ Huyết Thang (9)
.Tứ Vật Thang
(20)
|
Cách du
(Bq.17),
Huyết hải
( Ty.10),
Can du
(Bq.18),
Tâm du
(Bq.15),
Tỳ du
(Bq.20),
Thận du
(Bq.23),
|
Xem thêm
‘Tuyển Tập Phương Thang’ trang 2102
|
Khí
|
Bổ khí,
Ích khí,
Kiện Tỳ.
|
Bạch biển đậu
Bạch truật,
Hoàng kỳ,
Hoài sơn,
Nhân sâm,
Sa sâm.
|
.Bổ Trung Ích
Khí Thang ( 6 )
. Tứ Quân Tử
Thang ( 19)
|
Chiên trung
( Nh.17),
Khí hải
(Nh.6),
Quan nguyên
( Nh.4 ),
Tỳ du
(Bq.20),
Phế du
(Bq.13),
Túc tam lý
( Vi. 36 ),
|
Xem thêm ‘Tuyển Tập Phương Thang’ trang 2102
|
Khí và Huyết
|
Ích khí bổ huyết.
Bổ Tâm kiện Tỳ
|
Phối hợp thuốc bổ Khí và bổ Huyết ở 2 phần Khí và Huyết
trên
|
.Bát Trân
Thang (2)
.Thập Toàn Đại
Bổ Thang (18)
|
Cách du
(Bq.17),
Can du
(Bq.18),
Cao hoang
(Bq.43),
Chiên trung
( Nh.17 ),
Huyết hải
( Ty.10)ø,
Khí hải
(Nh. 6 ),
Quan nguyên
(Nh. 4 ),
Phế du
(Bq.13) ,
Tỳ du
(Bq.20),
Tâm du
(Bq.15),
Thận du
(Bq.23),
Túc tam lý
( Vi.36 ),
|
Xem thêm ‘Tuyển Tập Phương
Thang ‘
trang
2103
|
Phế
|
Dưỡng Phế
|
A giao,
Bách hợp,
Cáp giới,
Đảng sâm,
Hoài sơn,
Hoàng kỳ,
Mạch môn,
Nhân sâm,
Sa sâm ,
Yến sào.
|
.Sâm Giới Tán (16)
.Nhân Sâm Dưỡng Phế Thang (14)
|
Phế du
(Bq.13),
Phách hộ
(Bq.42),
Thái uyên
( Ph.9 ),
|
Xem thêm
‘Tuyển Tập Phương Thang trang 2103
|
Tâm
|
Bổ Tâm
|
Bá tử
nhân,
Đan sâm ,
Đương quy,
Liên nhục,
Long nhãn,
Mạch môn,
Ngũ vị tử,
Nhân sâm,
Phục thần ,
Táo nhân ,
Viễn chí.
|
.Bá Tử Dưỡng
Tâm Hoàn (1)
.Bổ Tâm Đơn
(5)
|
Tâm du
(Bq.15),
Thần môn
( Tm. 7),
Thần đường
(Bq. 44),
Y hy
(Bq.45),
Thiếu xung
( Tm. 1),
|
Xem thêm
‘Tuyển Tập Phương Thang ‘ trang 2104
|
Thận
|
Bổ Thận
|
Ba kích,
Câu kỷ tử ,
Dâm dương
hoắc,
Đậu đen,
Đỗ trọng,
Hà thủ ô,
Hải sâm ,
Ngũ vị tử,
Nữ trinh tử,
Quy bản,
Sinh địa,
Sơn thù,
Thục địa.
|
.Đại Bổ Nguyên
Tiễn (8)
.Hữu Quy Hoàn
(10)
|
Thận du
(Bq.23),
Chí thất
(Bq.52),
Thái khê
( Th. 3 ),
Phục lưu
(Th. 5),
|
Xem thêm
‘Tuyển Tập Phương Thang trang 2104
|
Tỳ
|
Kiện Tỳ, dưỡng
Vị
|
Bạch truật,
Biển đậu,
Chích thảo,
Đại táo,
Đảng sâm ,
Hoài sơn,
Hoàng kỳ,
Hoàng tinh,
Mạch nha,
Ý dĩ nhân.
|
Quy Tỳ Thang
(15)
Sâm Linh Bạch
Truật Tán (17).
|
Tỳ du
(Bq.20),
Ý xá
(Bq.49),
Thái bạch
( Ty.3),
Đại đô
( Ty.1 ),
|
Xem thêm
‘Tuyển Tập Phương Thang’ trang 2105
|
+ Ghi Chú :
(1) Bá Tử Dưỡng Tâm Hoàn ( Thế Nhân Vựng Biên ) : Bá tử nhân
160g, Cam thảo 20g, Câu kỷ tử 120g, Đương quy 40g, Huyền sâm 80g, Mạch môn 40g,
Phục thần 140g, Thạch xương bồ 40g, Thục địa 40g. Làm hoàn uống.
(2) Bát Trân Thang ( Hoà Tễ Cục Phương ) : Bạch thược 8g, Bạch
truật 8g, Cam thảo 4g, Đương quy 8g, Nhân sâm 12g, Phục linh 8g, Thục địa 16g,
Xuyên khung 4g. Sắc uống.
(3) Bát Vị Quế Phụ Hoàn ( Thôi Thị) : Đan bì 120g, Hoài sơn 160g,
Hoàng kỳ 120g, Nhục quế 40g, Phục linh 120g, Sơn thù 160g, Thục địa 320g, Trạch
tả 120g. Làm hoàn, uống.
(4) Bổ Can Hoàn ( Thẩm Thị Tôn Sinh) : Bạch thược 20g, Đương quy
20g, Khương hoạt 20g, Phòng phong 20g, Sinh địa 20g, Xuyên khung 20g. Làm hoàn,
uống.
(5) Bổ Tâm Đơn ( Thế Y Đắc Hiệu Phương ) : Bá tử nhân 10g, Cát cánh 20g, Đan sâm 20g, Đương quy 40g, Huyền sâm 20g, Mạch môn 40g, Ngũ vị tử 40g, Nhân sâm 20g, Phục linh 20g, Sinh địa 16g, Thiên môn 40g, Toan táo nhân 40g, Viẽn chí 20g. Làm viên, uống.
(5) Bổ Tâm Đơn ( Thế Y Đắc Hiệu Phương ) : Bá tử nhân 10g, Cát cánh 20g, Đan sâm 20g, Đương quy 40g, Huyền sâm 20g, Mạch môn 40g, Ngũ vị tử 40g, Nhân sâm 20g, Phục linh 20g, Sinh địa 16g, Thiên môn 40g, Toan táo nhân 40g, Viẽn chí 20g. Làm viên, uống.
(6) Bổ Trung Ích Khí Thang ( Tỳ Vị Luận ) : Bạch truật 12g, Cam
thảo 4g, Đương quy 8g, Hoàng kỳ 8g, Nhân sâm 8g, Sài hồ 6g, Thăng ma 8g,
Trần bì 6g, Sắc uống.
(7) Đại Bổ Aâm Hoàn ( Đan Khê Tâm Pháp ) : Hoàng bá 160g, Quy bản
240g, Thục địa 240g, Tri mẫu 180g. Làm hoàn, uống.
(8) Đại Bổ Nguyên Tiễn ( Cảnh Nhạc Toàn Thư) : Chích thảo 4g, Đỗ
trọng 8g, Đương quy 8g, Hoài sơn 8g, Kỷ tử 8g, Nhân sâm 12g, Sơn thù 8g, Thục
địa 20g. Sắc uống.
(9) Đương Quy Bổ Huyết Thang ( Chứng Trị Chuẩn Thằng) : Bạch chỉ,
Bạch thược, Đỗ trọng, Độc hoạt, Đương quy, Khương hoạt, Liên kiều, Một dược,
Nhũ hương, Phòng phong, Thục địa, Tục đoạn, Xuyên khung. Sắc uống.
(10) Hữu Quy Aåm ( Cảnh Nhạc Toàn Thư ) : Cam thảo 4g, Đỗ trọng
12g, Hoài sơn 16g, Kỷ tử 8g, Ngô thù du 8g, Nhân sâm 8g, Nhục quế 4g, Phụ
tử 2g, Thục địa 32g. Sắc uống.
(11) Kim Quỹ Thận Khí Hoàn ( Kim Quỹ Yếu Lược ) : Đan bì 80g, Hoài
sơn 160g, Ngũ vị tử 180g, Ngưu tất 80g, Phụ tử 40g, Phục linh 160g, Quế chi
40g, Sơn thù 80g, Thục địa 320g, Trạch tả 80g, Xa tiền tử 80g. Làm hoàn uống.
(12) Kỷ Cúc Địa Hoàng Hoàn ( Cục Phương ) : Câu kỷ tử 120g, Cúc hoa
120g, Đan bì 120g, Phục linh 120g, Sơn dược 160g, Sơn thù 160g, Thục địa 320g,
Trạch tả 120g. Làm hoan. Uống.
(13) Mạch Vị Địa Hoàng Hoàn ( Y Tông Kim Giám ) : Đan bì 120g, Mạch
môn 120g, Ngũ vị tử 120g, Phục linh 120g, Sơn dược 160g, Sơn thù 120g, Thục địa
320g, Trạch tả 120g. Làm hoàn, uống.
(14) Nhân Sâm Dưỡng Phế Thang ( Lục Khoa Chuẩn Thằng) : A giao 4g,
Bối mẫu 4g, Cam thảo 4g, Cát cánh 4g, Chỉ thực 4g, Hạnh nhân 4g, Ngũ vị
tử 2g, Nhân sâm 4g, Phục linh 4g, Sài hồ 8g, Tang bạch bì 4g. Sắc uống.
(15) Quy Tỳ Thang ( Tế Sinh Phương ) : Bạch truật 10g, Cam
thảo 2g, Đương quy 4g, Hoàng kỳ 10g, Long nhãn 10g, Mộc hương 2g, Phục linh 8g,
Toan táo nhân 4g, Viễn chí 4g. Sắc uống.
(16) Sâm Giới Tán ( Tế Sinh Phương ) : Cáp giới 1 cặp, Nhân sâm
12g. Tán bột, uống.
(17) Sâm Linh Bạch Truật Tán ( Cục Phương ) : Bạch truật 8g, Biển
đậu 8g, Cát cánh 8g, Chích thảo 4g , Hạt sen 8g, Nhân sâm 8g, Phục linh 12g, Sa
nhân 8g, Sơn dược 8g, Ý dĩ 12g. Tán bột, uống.
(18) Thập Toàn Đại Bổ Thang ( Cục Phương ) : Bạch thược 8g, Bạch
truật 8g, Chích thảo 4g, Đương quy 12g, Hoàng kỳ 8g, Nhân sâm 8g, Nhục quế 4g,
Phục linh 8g, Thục địa 12g, Xuyên khung 6g, Sắc uống.
(19) Tứ Quân Tử Thang ( Cục Phương ) : Bạch truật 12g, Chích thảo
4g, Nhân sâm 12g, Phục linh 12g. Sắc uống.
(20) Tứ Vật Thang ( Cục Phương ) : Bạch thược 12g, Đương quy 12g,
Thục địa 24g, Xuyên khung 6g. Sắc uống.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét