CHỈ THỐNG


REDUCING PAIN
Nguyên Tắc : dựa theo nguyên tắc ‘Thông tắc bất thống , thống tắc bất thông ‘ ( Lưu thông thì không đau, đau thì không thông ).
·  Do Thực Thống ( ngoại tà, khí trệ, huyết ứ, đàm trở, trùng tích, thực trệ...) cần dùng phương pháp  TẢ.
·  Do Hư Thống : cần dùng phương pháp  BỔ.
·  Thành lập cách CHỈ THỐNG : 
+ Khu tán phong tà ( khứ phong , tán hàn, hóa thấp, thanh nhiệt ...)
+ Tiêu trừ  ủng trệ ( lý khí, hóa ứ , khứ đàm, đạo trệ...).
Loại
Đầu Đau
Ngực Bụng Đau
Lưng Gối Đau
Răng Đau
Chấn Thương
Dược Vị
Xuyên khung
Diên hồ Sách,
Hương phụ.
Đỗ trọng,
Ngưu tất.
Tất bát,
Tế tân.
Một dược,
Nhũ hương.
Dược Phương
Xuyên Khung Trà Điều Tán [13]
+ Do Đờm Uất Kết Ở Ngực ( động mạch xơ cứng, co thắt, ngực tưc...)
Quát Lâu Giới Bạch Tửu Thang[5
+ Do Can Khí Không Thư Thái (bao tử đau, sườn đau) :
Nhất Quán Tiễn [4]
+ Do Hàn Khí ứ  trệ gây ra bao tử đau, hành kinh bụng đau ) :
Lương Phụ Hoàn [2]
+ Do Tỳ Vị Hư Hàn gây ra tiết tả, đau :
Lý Trung Thang [3]
Thanh Nga Hoàn [7]
+ Do Vị Hỏa:
Thanh Vị Tán [8]
+ Do Thận âm hư kèm Vị Hỏa vượng :
Thạch Cao Thục Địa Tiễn [6]

Thân Thống Trục Ứ Thang [10]
+ Ghi Chú :
[1] Lục Vị Địa Hoàng Thang ( Tiểu Nhi Dược Chứng Trực Quyết) : Đan bì 8g, Hoài sơn 12g, Phục linh 8g, Sơn thù 12g, Thục địa 36g, Trạch tả 12g. 
[2] Lương Phụ Hoàn ( Lương Phương Tập Dịch ) : Cao lương khương, Hương phụ .
[3] Lý Trung Thang ( Thương Hàn Luận ) : Bạch truật 12g, Cam thảo 4g, Can khương 8g, Nhân sâm 12g.
[4] Nhất Quán Tiễn ( Liễu Châu Y Thoại ) : Câu kỷ tử 10g, Đương quy 12g, Mạch môn 12g, Sa sâm 12g, Sinh địa 40g, Xuyên luyện tử  6g. 
[5] Quát Lâu Giới Bạch Tán ( Kim Quỹ Yếu Lược ) Bán hạ 20g, Giới bạch 120g, Quát lâu thực 1 trái.
[6] Thạch Cao Thục Địa Tiễn ( Cảnh Nhạc Toàn Thư ) : Mạch môn 8g, Ngưu tất 8g, Thạch cao 40g, Tbục địa 16g, Tri mẫu 8g.
[7] Thanh Chấn Thang ( Tố Vấn Cơ Khí Nghi Bảo Mệnh Tập) : Bạc hà 20g, Thăng ma 12g, Thương truật 12g.
[8] Thanh Nga Hoàn ( Cục Phương ) : Đại toán 160g, Đỗ trọng 160g, Hồ đào nhục 160g, Phá cố chỉ 160g.
[9] Thanh Vị Thang ( Y Tông Kim Giám) : Đan bì 4,8g, Hoàng cầm 4g, Hoàng liên 4g, Sinh địa 4g, Thach cao 12g, Thăng ma 4g.
[10] Thân Thống Trục Ứ Thang ( Y Lâm Cải Thác ) : Chích thảo 4g, Đào nhân  12g, Địa long 6g, Đương quy 12g, Hồng hoa 12g,  Khương hoạt 12g,  Ngũ linh chi 12g, Ngưu tất 12g, Nhũ hương 6g, Tần giao 12ggg.
[11] Thiên Ma Bạch Truật Thang ( DươngThị Gia Tàng ) : Bạc hà, Bạch cương tằm, Bạch phụ tử, Bán hạ, Hàn thủy thạch, Phục linh, Thiên ma, Thiên nam tinh, Tuyền phúc hoa, Xuyên khung .  
[12] Thương Nhĩ Tử Tán ( Trần Vô Trạch ) : Bạc hà 8g, Bạch chỉ 4g, Tân di 8g, Thương nhĩ tử 12g. 
[13] Xuyên Khung Trà Điều Tán ( Cục Phương ) : Bạc hà 32g, Bạch chỉ 8g, Cam thảo 6g, Khương hoạt 8g, Kinh giới 16g, Phòng phong 8g, Tế tân 4g, Xuyên khung 8g. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét