METHOD OF ASTRINGENT
Có tác dụng thu
liễm , cố sáp.
- Trị khí huyết,
tinh dịch bị hao tán, hoạt thoát.
Trên lâm sàng
thường dùng trị các bệnh liên hệ đến :
· Mồ
hôi ( tự ra [ Tự hãn ], mồ hôi trộm [ Đạo hãn ] ) ...
·
Tiêu chảy, kiết lỵ kéo dài...
·
Tiểu ( nhiều, không tự chủ, tiểu dầm...).
·
Tinh thoát ( Di tinh, Tiết tinh, Hoạt tinh...).
·
Băng lậu ( Băng huyết, Rong huyết...)
· Đái
hạ ( khí hư, huyết trắng ra nhiều ...).
· Ho
lâu ngày không khỏi.
+ Ghi Chú : Không
dùng phương pháp CỐ SÁP trong trường hợp :
. Bệnh cấp tính,
mới mắc.
. Đờm trọc nội
thịnh.
Loại
|
Cố Biểu
|
Cố Băng
Chỉ Đái
|
Liễm Phế
Chỉ Khái
|
Cố Thận
|
Sáp Trường
Cố Thoát
|
Tác Dụng
|
Cầm mồ hôi.
|
+ Băng lậu.
+ Đái hạ.
|
Ho lâu ngày.
|
.Tinh thoát .
. Tiểu nhiều .
|
. Lỵ lâu ngày .
. Tả lâu ngày gây hoạt thoát.
. Tỳ Thận dương hư .
|
Phương
Dược
|
.Mẫu Lệ Tán [7]
.Ngọc Bình Phong Tán [8]
|
+ Băng Lậu :
.Chấn Linh Đơn [1]
+ Đái Hạ :
.Dũ Đái Hoàn [3]
|
Cửu Tiên Tán [2]
|
+ Di Tinh :
Kim Tỏa Cố Tinh Hoàn [6]
+ Đái Dầm :
Tang Phiêu Tiêu Tán [10]
+ Tiểu Nhiều :
Súc Tuyền Hoàn [9]
|
+ Lỵ lâu ngày làm hại dương:
Đào Hoa Thang [4].
+ Lỵ lâu ngày làm hại âm :
Trú Xa Hoàn [11]
+ Tả lâu ngày gây hoạt thoát:
Tứ Thần Hoàn [12]
|
- Ghi Chú :
[1] Chấn Linh Đơn ( Cục Phương ) : Chu sa 40g, Đại giả
thạch 160g, Một dược 80g, Ngũ linh chi 80g, Nhũ hương 80g, Tử thạch anh 80g, Vũ
dư lương 160g, Xích thạch chi 160g.
[2] Cửu Tiên Tán ( Y Học Chính Truyền ) : A giao 12g,
Anh túc xác 6g, Bối mẫu 8g, Cát cánh 4g, Khoản đông hoa 12g, Ngũ vị tử
8g, Nhân sâm 12g, Ô mai 4g, Tang bạch bì 8g.
[3] Dũ Đái Hoàn ( Trung Y Thượng Hải ) : Bạch thược
40g, Hoàng bá 16g, Lương khương 24g, Xuân căn bì 12g.
[4] Dưỡng Tạng Thang ( Cục phương ) : Anh túc xác 136g,
Bạch thược 64g, Bạch truật 24g, Cam thảo 32g, Đảng sâm 24g, Đương quy 24g, Kha
tử bì 56g, Mộc hương 48g, Nhục đậu khấu 20g, Nhục quế 32g.
[5] Đào Hoa Thang ( Thương Hàn Luận ) : Can khương 8g,
Ngạnh mễ 20g, Xích thạch chi 32g.
[6] Kim Tỏa Cố Tinh Hoàn ( Y Phương Tập Giải ) : Khiếm
thực 80g, Liên tu 80g, Long cốt 40g, Mẫu lệ 40g, Sa uyển tật lê 80g.
[7] Mẫu Lệ Tán ( Cục Phương ) : Hoàng kỳ 16g, Ma hoàng
căn 12g, Mẫu lệ 20g, Phù tiểu mạch 20g.
[8] Ngọc Bình Phong Tán ( Thế Y Đắc Hiệu Phương ) :
Bạch truật 8g, Hoàng kỳ 24g, Phòng phong 8g.
[9] Súc Tuyền Hoàn ( Phụ Nhân Lương Phương ) :
Ích trí nhân , Ô dược, Sơn dược đều 240g.
[10] Tang Phiêu Tiêu Tán ( Bản Thảo Thuật Nghĩa) :
Đương quy 12g, Long cốt 40g, Nhân sâm 12g, Phục thần 12g, Quy bản 20g, Tang
phiêu tiêu 8g, Viễn chí 8g, Xương bồ 8g.
[11] Trú Xa Hoàn (Thiên Kim Phương ) : A giao 120g,
Bào khương 40g, Đương quy 60g, Hoàng liên 60g.
[12] Tứ Thần Hoàn ( Nội Khoa Trích Yếu ) : Bổ cốt chi
160g, Ngô thù du 40g, Ngũ vị tử 80g, Nhục đậu khấu 80g.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét