HỒI TRÙNG
Loại
|
AN HỒI
|
KHU TRÙNG
|
TIÊU TÍCH
|
Điều
Trị
|
Làm cho giun yên, không quấy động để khỏi đau.
Thường dùng trong chứng giun chui ống mật.
|
Trục, xổ giun ra.
|
Kiện Tỳ tiêu thực để hóa giải môi trường không cho giun
có điều kiện sinh sôi nẩy nở tiếp.
|
Phương
Dược
|
. Ô Mai Hoàn (5)
.
. An Hồi Thang (1)
|
. Hóa Trùng Hoàn (3)
. Sử Quân Tử Hoàn (7)
|
. Hoàng Bệnh Phong Phàn Hoàn (4)
. Phạt Mộc Hoàn (6)
|
Châm Cứu
|
Đởm nang huyệt (Nk), Nội quan (Tb.6), Dương lăng
tuyền (Đ.34),
Túc tam ly ù(Vị.36), Nhật nguyệt (Đ.24).
|
+ Ghi Chú:
(1) An Hồi Thang (Vạn Bệnh Hồi Xuân): Bạch truật 8g,
Can khương 4g, Hoa tiêu 8g, Nhân sâm 12g, Phục linh 6g, Ô mai 8g.
(2) Cam Thảo Phấn Mật Thang (Kim Quỹ Yếu Lược): Cam thảo 12 - 20g, sắc làm thang, thêm 40g bột gạo
tẻ và ít mật nấu thành cao, uống nóng.
(3) Hóa Trùng Hoàn (Y Phương Tập Giải): Binh lang 8g,
Hạc sắt 4g, Hồ phấn (sao) 4g, Khô phàn 4g, Khổ luyện căn bì 6g, Sử quân tử 12g,
Vu di 4g.
(4) Hoàng Bệnh Phong Phàn Hoàn (Nghiệm Phương) Cam
thảo 20g, Hậu phác 40g, Hồng táo 160g, Lục phàn 120g, Thương truật 12g, Trần bì
40g.
(5) Ô Mai Hoàn (Kim Quỹ Yếu Lược): Can khương 40g,
Đương quy 16g, Hoàng bá 24g, Hoàng liên 60g, Nhân sâm 24g, Ô mai nhục 36g, Phụ
tử 16g, Tế tân 24g, Xuyên tiêu 16g.
(6) Phạt Mộc Hoàn ( Trung Y Thượng Hải): Lục khúc, Lục
phàn, Thương truật. Lượng bằng nhau, trộn với giấm làm viên.
(7) Sử Quân Tử Hoàn (Y Phương Tập Giải): Binh
lang 40g, Nam tinh 8g, Sử quân tử 40g.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét