LIỆT DƯƠNG


. Dương Nuy.
. Là trạng thái dương sự không cương lên được hoặc  cương lên được nhưng không bền.

Loại
Tâm Tỳ Hư
Thận Tinh Suy Nhược
Thấp Nhiệt Lưu Trú
Chứng
Hồi hộp, lo sợ, da xanh, mặt vàng úa, ăn kém, ngủ ít, di tinh, liệt dương, mạch Trầm Tế.
Thường gặp trong chứng Liệt dương do cơ thể suy nhược.   
Sắc mặt trắng, tai ù, lưng đau, gối mỏi, mắt mờ, sợ lạnh, ăn kém, ngủ ít, di tinh, liệt dương, hồi hộp, chất lưỡi nhạt,  mạch Trầm Tế.
Thường gặp nơi người thủ dâm, sinh dục quá độ, tiên thiên bẩm tố kém, rối loạn thần kinh chức năng.     
Liệt dương, khát nước, nước  tiểu đỏ, rêu lưỡi vàng dầy, mạch Nhu Sác.
Thường gặp nơi người đường tiểu bị thấp nhiệt, viêm nhiễm,  có sỏi...  
Điều Trị
Ôn  bổ Tâm Tỳ, Kiện Tỳ, an thần.
Bổ Thận, Tráng dương.   
Tư âm, Thanh nhiệt, trừ thấp.
Phương Dược
Quy Tỳ Thang [1]
thêm Cẩu tích, Thỏ ty tử, Tỏa dương...
Tán Dục Đơn [2]
Tri Bá Địa Hoàng Hoàn [3]
thêm Cẩu tích, Dâm dương hoắc,Thỏ ty tử, Tỏa dương...
Châm Cứu
Tâm du (Bq 15),
Tỳ du (Bq 20),
Mệnh môn (Đc.4),
Tam âm giao (Ty 6),
Túc tam lý (Vi 36),
Quan nguyên (Nh.4).
Khí hải (Nh.6), Quan nguyên (Nh.4),  Trung cực (Nh.3), Thận du (Bq 23), 
Mệnh môn (Đc.4),  Tam âm giao (Ty 6),  Thái khê (Th.3).
Quan nguyên (Nh.4), Trung cực (Nh.3), Khúc cốt (Nh.2),
Hợp cốc (Đtr 4), Khúc trì (Đtr 11), Tam âm giao (Ty 6),
Túc tam lý (Vi 36).

+ Ghi Chú:
[1] Quy Tỳ Thang (Tế Sinh Phương): Bạch truật 10g, Cam thảo 2g, Đương quy 4g, Hoàng kỳ 10g, Long nhãn 10g, Mộc hương 2g, Phục linh 8g, Toan táo nhân  4g, Viễn chí 4g.
[2] Tán Dục Đan (Cảnh Nhạc Toàn Thư): Ba kích nhục 10g, Bạch truật 8g, Câu kỷ tử 8g, Dâm dương hoắc 8g, Đỗ trọng 12g, Đương quy  8g, Nhục thung dung 8g, Nhục quế 4g, Phỉ tử 8g, Phụ tử 8g, Sơn thù 8g, Thục địa 16g, Tiên mao 8g, Xà sàng tử 8g.
[3] Tri Bá Địa Hoàng Hoàn (Y Tông Kim Giám): Đơn bì  120g, Hoài sơn 120g, Hoàng bá 80g, Phục linh 120g, Sơn thù 120g, Thục địa 320g, Trạch tả 80g, Tri mẫu 80g.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét