Là trạng thái tim không đủ khả năng cung cấp đủ máu để
cung ứng đủ oxy cho sự hoạt động của cơ thể.
Suy tim là giai đoạn cuối của bệnh tim và là biến
chứng của nhiều loại bệnh khác ngoài tim.
Tâm Dương Hư
|
Tâm Tỳ Dương Hư
|
Tâm Thận Dương Hư
|
|
Chứng
|
Chân tay lạnh, hồi hộp, gặp lạnh hoặc hoạt động thì
khó thở tăng, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch Tế, Sác hoặc Kết, Đợi.
|
Hồi hộp, khó thở, hoạt động thì khó thở tăng, chán
ăn, bụng đầy, muốn nôn, nôn mửa, chân phù, rêu lưỡi dầy nhớt, mạch Tiểu Sác
hoặc Kết Đợi.
|
Hồi hộp, khó thở, chân tay lạnh, sợ lạnh, tiểu ít,
mặt sưng, chân phù, mệt mỏi, môi lưỡi xanh tím, rêu lưỡi trắng, mạch Trầm,
Tế, Nhược hoặc Kết, Đợi.
|
Điều Trị
|
Ích khí, ôn dương.
|
Kiện Tỳ, ôn dương.
|
Ôn dương, lợi thủy.
|
Phương Dược
|
Sâm Phụ Thang gia vị (5)
|
Tứ Quân Tử Thang hợp Linh Quế Truật Cam Thang (7)
|
Chân Vũ Thang hợp Ngũ Linh Tán gia giảm (1)
|
TIM SUY BẢNG 2
Khí Âm Đều Hư
|
Khí Hư Huyết Ứ
|
Đờm Ẩm Bế Phế
|
Dương Khí Hư Thoát
|
|
Chứng
|
Hồi hộp, khó thở, mệt mỏi, chóng mặt, hoa mắt, miệng
khô, mất ngủ, mồ hôi trộm, lòng bàn chân bàn tay nóng, lưỡi thon đỏ, ít rêu,
mạch Tế Sác hoặc Kết Đợi.
|
Hồi hộp, khó thở, ngực đầy, hông sườn đầy tức, bụng
đầy, gò má đỏ, môi lưỡi tím, phù thũng, tiểu ít, chất lưỡi tím, mạch Sáp hoặc
Huyền, Kết.
|
Hồi hộp, hơi thở ngắn, ho khạc nhiều đờm trắng có
bọt, bụng đầy, ăn ít, phù thũng, tiểu ít, thân lưỡi bệu, rêu lưỡi trắng dầy
hoặc vàng nhớt, mạch Hoạt Sác.
|
Hồi hộp, khó thở, ở tư thế nửa ngồi nửa nằm mới dễ
chiu, thở dồn, khó chịu, bứt rứt, sắc mặt xanh xám, chất lưỡi tím, mạch Trầm
Tế muốn tuyệt.
|
Điều trị
|
Ích khí, dưỡng âm.
|
Ích khí, hoạt huyết, hóa ứ.
|
Tuyên Phế, hóa đờm, chỉ khái, bình suyễn.
|
Hồi dương cứu nghịch.
|
Phương dược
|
Chích Cam Thảo Thang hợp Sinh Mạch Tán gia giảm (2)
|
Huyết Phủ Trục Ứ Thang gia giảm (3)
|
Tả Phế Thang hợp với Tiểu Thanh Long Thang gia giảm
(6)
|
Sâm Phụ Long Mẫu Thang hợp với Sinh Mạch Tán gia
giảm (4)
|
Ghi Chú:
1- Chân Vũ Thang hợp Ngũ Linh Tán gia giảm (Hiện Đại
Trung Y Nội Khoa Học): Nhân sâm (sắc riêng) 6 - 8g, Phụ tử (chế) 6 - 10g (sắc trước),
Bạch linh, Trạch tả, Sinh khương đều 12g, Bạch truật 20g, Xa tiền thảo, Đan sâm
đều 12 - 16g, Quế chi 6 - 8g.
2- Chích Cam Thảo Thang hợp Sinh Mạch Tán gia giảm
(Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Nhân sâm (sắc riêng) 6 - 10g, Chích thảo 6 -
8g, Mạch môn 12 - 16g, Ngũ vị tử 6g, Sinh địa 16g, A giao (hoà vào thuốc) 8 -
10g, Sinh khương 8 - 12g.
3- Huyết Phủ Trục Ứ Thang gia giảm (Hiện Đại Trung Y
Nội Khoa Học): Đảng sâm, Sài hồ 12g, Đan sâm 12 - 16g, Xuyên khung 8 - 10g,
Xích thược, Hồng hoa, Diên hồ sách, Đào nhân đều 8 - 12g, Hoàng kỳ 16 - 30g,
Hương phụ, Chỉ xác đều 8 - 10g.
4- Sâm Phụ Long Mẫu Thang hợp với Sinh Mạch Tán gia
giảm (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Nhân sâm 8g, Phụ tử (chế) 6 - 10g (sắc
trước), Lonh cốt (sống), Mẫu lệ (sống), Mạch môn đều 12 - 16g, Ngũ vị tử 6 -
8g, Sơn thù, Can khương đều 10g. Sắc uống từng ít một.
5- Sâm Phụ Thang gia vị (Hiện Đại Trung Y Nội Khoa
Học): Thái tử sâm 12 - 16g, Phụ tử (chế) 8 - 12g (sắc trước), Hoàng kỳ 20 -
30g, Quế chi 6 - 10g, Bạch truật, Bá tử nhân đều 12g, Đan sâm 12 - 16g.
6- Tả Phế Thang hợp với Tiểu Thanh Long Thang gia giảm
(Hiện Đại Trung Y Nội Khoa Học): Đình lịch tử, Chích thảo đều 6 - 8g, Tang bạch
bì 12 - 20g, Sa sâm, Địa cốt bì đều 12g, Bán hạ, Ngũ vị tử đều 6g, Ma hoàng,
Hạnh nhân, Hậu phác đều 8 - 10g, Sa sâm 12 - 16g.
7- Tứ Quân Tử Thang hợp Linh Quế Truật Cam Thang (Hiện
Đại Trung Y Nội Khoa Học): Đảng sâm, Bạch linh, đều 12g, Bạch truật, Ý dĩ nhân,
Đan sâm đều 12 - 20g, Xa tiền thảo 12 - 16g Chích thảo 4 - 6g.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét