BĂNG LẬU



  METRORRHAGIA 
Loại
Âm  Hư
Dương Hư
Khí Hư
Huyết Nhiệt
Huyết Ứ
Khí Uất
Thấp Nhiệt
Chứng
Huyết ra nhiều, mầu đỏ bầm, chóng mặt, tai ù, miệng khô, tâm phiền  , họng đau, sốt về chiều, lòng bàn tay chân nóng, khó ngủ, chất lưỡi đỏ, mạch Tế, Hư, Sác.   
Huyết ra lâu ngày không khỏi, sắc mặt nhợt nhạt hoặc  xám, bụng dưới lạnh , vùng rốn lạnh, lưng đau , thích chườm nóng , cơ thể lạnh , rêu lưỡi trắng nhạt, mạch Trầm Tế, Trì, Nhược.
Huyết ra nhiều, dầm dề không dứt, sắc đỏ nhạt, trong, mỏi mệt, hơi thở ngắn, không muốn ăn uống , tiêu chảy, tự ra mồ hôi, lưỡi nhạt, rêu lưỡi mỏng mà ướt, mạch Đại mà Hư, hoặc  Tế Nhược. 
Huyết ra nhiều, dài ngày,sắc đỏ sẫm, nóng nẩy, khát, chóng mặt, ngủ không ngon, lưỡi đỏ khô, rêu lưỡi vàng, mạch Hoạt Sác.
Huyết ra nhiều, dài ngày không hết, có cục, sắc đen bầm, bụng dưới đau chói, ấn vào đau, huyết ra được thì dễ chịu, mạch Trầm Sáp.
Huyết ra nhiều, có máu cục, bụng dưới đầy trướng, đau, đau lan ra sau lưng, hay nóng nẩy, tức giận, hay thở dài, rêu lưỡi dầy, mạch Huyền   
Huyết ra nhiều, sắc đỏ tím mà hơi dính, nhớt, sắc mặt vàng, mi mắt sưng , ngực bứt rứt, miệng đắng,  tiêu tiểu không thông , tiểu vàng , rêu lưỡi khô hoặc  nhờn, mạch Nhu Hoạt hoặc  Trầm Sác. 
Điều Trị
Tư âm, dưỡng huyết , chỉ huyết .
Ôn  dương bổ hư, chỉ huyết
Bổ khí, liễm huyết
Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết
Hoạt huyết, hành ứ,  chỉ huyết
Bình Can, giải uất, chỉ huyết
Thanh nhiệt, táo thấp, chỉ huyết .
Fương
Dược
Lục Vị Địa Hoàng Hoàn(7)
thêm các vị chỉ huyết...
Giao Ngải Thang
(4)
thêm Phụ tử, Hắc khương , Lộc giác giao...
Bổ Trung Ích Khí Thang (1)
Thanh Nhiệt Cố Kinh Thang (8)
Đào Hồng Tứ Vật Thang (2)
Khai Uất Tứ Vật Thang (6)
Điều Kinh Thăng Dương Trừ Thấp Thang
(3)
hoặc  Hoàng Liên Giải Độc Thang (5)
Châm
Cứu
Quan nguyên
( Nh.4),
Tam âm giao (Ty. 6),
Đại đô
 ( Ty.1 ),
Đoạn hồng (Nk).
Quan nguyên
(Nh.4)
Tam âm giao
(Ty.6),
Đại đô
(Ty.1),
Đoạn hồng
(Nk),
Phục lưu (Th.7),
Thái khê
(Th. 3).
Quan nguyên
(Nh.4), Tam âm giao
(Ty.6),
Đại đô
(Ty.1), Đoạn hồng
(Nk),
Khí hải
( Nh. 6),
Túc tam lý
( Vi.36).

Quan nguyên
(Nh.4), Tam âm giao
(Ty.6),
Đại đô
(Ty.1),
Đoạn hồng
(Nk),
Huyết hải
(Ty. 10),
Nhiên cốc
(Th. 2)

Quan nguyên
(Nh.4),
Tam âm giao
(Ty.6), Đại đô
(Ty.1),
Đoạn hồng
(Nk),
Hành gian
( C.2)
Quan nguyên
(Nh.4), Tam âm giao
(Ty.6),
Đại đô
(Ty.1),
Đoạn hồng
(Nk),
Túc tam lý
(Vi. 36)
Quan nguyên
(Nh.4), Tam âm giao (Ty.6),
Đại đô
(Ty.1),
Đoạn hồng
(Nk),
Aâm lăng tuyền (Ty. 9)
+ Ghi Chú :
(1) Bổ Trung Ích Khí Thang ( Tỳ Vị Luận) : Bạch truật 8g, Chích thảo 4g, Đảng sâm 12g, Đương quy 8g, Hoàng kỳ 8g, Sài hồ 8g, Thăng ma 8g, Trần bì 6g.
(2) Đào Hồng Tứ Vật Thang ( Y Tông Kim Giám ) : Đào nhân 8g, Hồng hoa 4g, Quy vĩ 8g, Thục địa 16g, Xích thược 8g, Xuyên khung 6g.
(3) Điều Kinh Thăng Dương Trừ Thấp Thang ( Tỳ Vị Luận ) : Cam thảo 4g, Cảo bản 8g, Độc hoạt 6g, Đương quy 8g, Hoàng kỳ 8g, Khương hoạt 8g, Mạn kinh tử  6g, Phòng phong 8g, Sài hồ 8g,  Thăng ma 8g, Thương truật 8g.
(4) Giao Ngải  Tứ Vật Thang ( Thẩm Thị Tôn Sinh ) :A giao 12g, Bạch thược 8g, Cam thảo 4g, Đương quy 12g, Ngải diệp 8g, Thục địa 12g, Xuyên khung 8g.
(5) Hoàng Liên Giải Độc Thang ( Nho Môn Sự Thân ) Chi tử 8g, Hoàng bá 8g, Hoàng cầm 8g, Hoàng liên 8g.
(6) Khai Uất Tứ Vật Thang ( Y Học Chính Truyền) : Bạch thược 4g, Bạch truật 4g, Bồ hoàng  2g, Địa du 4g, Đương quy 8g, Hoàng kỳ 2g, Hương phụ 12g, Nhân sâm 2g, Thục địa 4g, Xuyên khung 2g.
(7) Lục Vị Địa Hoàng Thang (Tiểu Nhi Dược Chứng Trực Quyết): Bạch linh 12g, Đan bì 12g, Hoài sơn 16g, Sơn thù 16g, Thục địa 32g, Trạch tả 12g.
(8) Thanh Nhiệt Cố Kinh Thang (Phó Thanh Chủ Nữ Khoa ) : A giao 20g, Cam thảo 4g, Chi tử 12g,  Địa cốt bì 20g, Địa du 20g,  Hoàng cầm 12g, Mẫu lệ 20g, Ngẫu tiết 20g, Quy bản 32g, Sinh địa 20g, Tông lư 12g.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét