. Táo bón là tình trạng khi đi tiêu, phải khá lâu mới tống phân ra được hoặc khi mót nhưng bài tiết phân ra khó khăn.
. Cũng gọi là Bí Kết, Tiện Bí.
Loại
|
Hàn Bí
|
Huyết Hư
|
Khí Bí
|
Nhiệt Bí
|
Chứng |
Đại tiện khó, tiểu nhiều, chân tay mát, lưng gối có cảm
giác lạnh, trong bụng lạnh, đau, chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng nhớt, mạch
Trầm Trì. |
Đại tiện bí, chóng mặt, sắc mặt nhạt, môi lưỡi nhạt,
mỏi mệt, hồi hộp, mạch Tế. |
Táo bón, tiêu tiểu không thông, bụng trướng đầy, khi
đi cầu phải ráng sức rặn, đại tiện xong thì mỏi mệt, hơi thở ngắn, chất lưỡi
nhạt, rêu lưỡi mỏng, mạch Nhược. |
Đại tiện bón, khô, tiểu ít, nước tiểu vàng,
mắt đỏ, cơ thể nóng, bụng đầy, miệng khô, chất lưỡi đỏ, mạch Hoạt
Sác |
Điều Trị |
Ôn thông, Khai bí. |
Dưỡng huyết, Nhuận táo. |
Ích khí, Nhuận trường. |
Thanh nhiệt, Nhuận trường. |
Phương Dược |
Bán Lưu Hoàng Hoàn [1] |
Nhuận Trường Hoàn [4] |
Hoàng Kỳ Thang [3] |
Điều Vị Thừa Khí Thang Gia Giảm [2] |
[1] Bán Lưu Hoàn (Hòa Tễ Cục Phương): Bán hạ 120g, Lưu hoàng 40g. Thêm Đương quy , Hồ đào nhục, Nhục thung dung.
[2] Điều Vị Thừa Khí Thang (Thương Hàn Luận): Cam thảo 4g, Đại hoàng 12g, Mang tiêu 8g.
[3] Hoàng Kỳ Thang (Chứng Trị Chuẩn Thằng): Hoàng kỳ 20g, Trần bì 20g.
[4] Nhuận Trường Hoàn (Trung Y Thượng Hải): Đại hoàng, Đào nhân, Đương quy, Khương hoạt, Ma nhân, lượng bằng nhau
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét