TIÊU PHÁP


Một trong Bát Pháp (Bổ, Hạ, Hãn, Hòa, Ôn, Thổ, Thanh, Tiêu).
. Là phương pháp dùng để  tiêu đạo, tiêu tán, nhuyễn kiên, hóa tích để tiêu trừ một  chất gì đó có hại cho cơ thể.
. Thường dùng trong các chứng: tích tụ, tích trướng, tích thực, tích thủy, đờm  ẩm, loa lịch (lao hạch), đờm  hạch, trưng hà, u xơ, ung nhọt  lúc mới phát...   


Tiêu Thực Đạo Trệ
Bài Trừ Kết Sỏi (Mật)
Tiêu Tán Ung Bướu
. Bảo Hòa Hoàn [1]
. Chỉ Thực Đạo Trệ Hoàn [2]
. Chỉ Truật Hoàn [3]
. Đởm Đạo Bài Thạch Thang [4]
. Tiêu Thạch Phàn Thạch Tán [7]
. Hải Tảo Ngọc Hồ Thang [5]
. Nội Tiêu Loa Lịch Hoàn [6]


+ Ghi Chú:
[1] Bảo Hòa Hoàn (Đan Khê Tâm Pháp): Bạch linh 120g, Bán hạ 120g, La bặc tử 40g, Liên kiều 40g, Sơn tra 240g, Thần khúc 80g, Trần bì 40g.
[2] Chỉ Thực Đạo Trệ Hoàn (Nội Ngoại Thương Biện Hoặc Luận): Bạch truật 12g, Chỉ thực 20g, Đại hoàng  40g, Hoàng cầm 12g, Hoàng liên 12g, Lục khúc 20g, Phục linh 12g, Trạch tả 8g.
[3] Chỉ Truật Hoàn (Thương Hàn Luận): Bạch truật 80g, Chỉ thực 40g.
[4] Đởm Đạo Bài Thạch Thang (Trung Y Viện Nam Khai Thiên Tân): Chỉ xác 12g, Đại hoàng  12g, Kim tiền thảo 40g, Mộc hương 12g, Nhân trần 12g, Uất kim 12g. (Dùng khi sỏi mật mới phát).
[5] Hải Tảo Ngọc Hồ Thang (Y Tông Kim Giám): Bán hạ 12g, Bối mẫu 12g, Côn bố 12g, Độc hoạt 8g, Đương quy  12g, Hải tai 12g, Hải tảo 12g, Liên kiều 8g, Thanh bì 6g, Trần bì 6g, Xuyên khung 4g. (Dùng trong chứng bướu cổ [anh bệnh]).
[6] Nội Tiêu Loa Lịch Hoàn (Trung Y Thượng Hải): Bạc hà 40g, Bạch kiếm 40g, Bối mẫu 40g, Cam thảo 40g, Cát cánh 40g, Chỉ xác 40g, Đại hoàng  40g, Đương quy  40g, Hải phấn 40g, Hải tảo 40g, Huyền minh phấn 40g, Liên kiều 40g, Sinh địa 40g, Thanh lam 200g, Thiên hoa phấn 40g. (Dùng trong u bướu, loa lịch, hạch đờm ...)  
[7] Tiêu Thạch Phàn Thạch Tán (Kim Quĩ Yếu Lược): Phàn thạch (Lục phàn), Tiêu thạch (Hỏa tiêu).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét