TỲ TẠNG



Loại
TỲ DƯƠNG HƯ
TỲ KHÍ HƯ
TỲ THẤP
Chứng Ăn  kém, người mệt mỏi, hơi thở ngắn, không muốn hoạt động, tiêu chảy, bụng đau âm ỉ, thích chườm nóng, chân tay mát lạnh, lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng, mạch Trầm Trì.
Gặp trong các bệnh:
Thần kinh suy nhược, Cơ thể suy nhược, Dạ dầy tá tràng viêm loét, Đại tràng viêm mạn...
Mệt mỏi, hơi thở ngắn, ăn uống kém, không muốn hoạt động, sắc mặt vàng  úa hoặc  nhạt, bụng đầy, ăn vào đầy hơn, tiêu lỏng, ợ hơi .
+ Tỳ Hư Hạ Hãm:
Tiêu chảy kéo dài, trực tràng sa, tử cung sa, dạ dầy sa...
+ Tỳ Hư Không Nhiếp Huyết: Tiêu ra máu, rong kinh, băng lậu.
Chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng, mạch Hư Nhược.
Thường gặp trong các bệnh: Tiêu hóa bị rối loạn, Dạ dầy sa, Tử cung sa, Trực tràng sa, Tủy suy, Rong kinh cơ năng... 
Ăn ít, bụng đầy, muốn ói, ói, cơ thể và chân tay nặng, mệt mỏi, phù, tiêu chảy, đái hạ, rêu lưỡi dầy, mạch Hoãn.
Thường gặp trong các bệnh Tiêu chảy, Phù do Thận, Phù do dị ứng, Bạch đái cơ năng.
Điều Trị Ôn   Tỳ. Bổ trung, ích khí. Kiện Tỳ, trừ thấp.
Phương Dược . Lý Trung Thang [2]
. Phụ Tử Lý Trung Thang [4]
Bổ Trung Ích Khí Thang [1] Tứ Quân Tử Thang [5] hợp với
Ngũ Bì Ẩm  [3].
Châm Cứu Tỳ du (Bq 20),
Quan nguyên (Nh 4),
Thận du (Bq 23).
(đều cứu).
Tỳ du (Bq 20), Túc tam lý (Vi 36), Khí hải (Nh 6), Quan nguyên (Nh 4), Trung quản (Nh 12). Tỳ du (Bq 20),
Âm lăng tuyền
(Ty 9), Túc tam lý (Vi 36).


+ Ghi Chú:
[1] Bổ Trung Ích Khí Thang (Tỳ Vị Luận): Bạch truật 12g, Cam thảo 4g,  Đương quy 8g, Hoàng kỳ 8g, Nhân sâm 8g, Sài hồ 6g, Thăng ma 8g, Trần bì 6g, Sắc uống.
[2] Lý Trung Thang (Thương Hàn Luận): Bạch truật 12g, Bào khương 8g, Chích thảo 4g, Nhân sâm 12g.
[3] Ngũ Bì Ẩm (Trung Tàng Kinh): Đại phúc bì 8g, Phục linh bì 16g, Sinh khương bì 8g, Tang bạch bì 12g, Trần bì 8g.
[4] Phụ Tử Lý Trung Thang (Thương Hàn Luận): Bạch truật 12g, Bào khương 8g, Chích thảo 4g, Nhân sâm 12g, Phụ tử 4g.
[5] Tứ Quân Tử Thang (Hòa Tễ Cục Phương): Bạch linh 8g, Bạch truật 8g, Nhân sâm 12g, Cam thảo 4g.


* Thuốc Thường Dùng Điều Trị Tạng TỲ
Thuốc BỔ
Thuốc TẢ
Thuốc HÀN
Thuốc Ôn
Thuốc DẪN KINH
KIÊNG KỴ
* BỔ Nhiều:
Bạch truật,
Hoàng kỳ,
Hoàng tinh,
Nhân sâm.
* Bổ Ít:
Biển đậu,
Chích thảo,
Đại táo,
Hoài sơn,
Khiếm thực,
Sài hồ (sao),
Thăng ma (sao), Trần bì, Tửu thược, Ý dĩ nhân.
+ Tả Nhiều
Chỉ thực,
Lai phục tử.
+ Tả Ít:
Bạch chỉ,
Binh lang,
Chỉ xác,
Đại phúc bì,
Đình lịch,
Hậu phác,
Kê nội kim,
Mạch nha,
Phòng  phong, Sơn tra, Sử quân tử,
Thanh bì,
Thần khúc. 
* Hàn Nhiều:
Đại hoàng, 
Hoàng cầm,
Hoàng liên,
Liên kiều,
Mang tiêu,
Qua lâu sương.
* Hàn Ít:
Dưa hấu,
Đậu xanh,
Hàn thủy thạch,  Hoàng bá, Huyền minh phấn,  Khổ trà, Kim ngân  hoa, Sơn chi, Thạch cao, Tri mẫu.
+ Ôn Nhiều
Ba đậu, Can khương, Đinh hương,   Hồ tiêu,
Ngô thù, Nhục đậu khấu, Phụ tử,  Quan quế, Thảo quả, Thương truật.
+ Ôn Ít:
Hoắc hương,
Ích trí nhân, Mộc hương, Ô dược,
Ổi khương, Sa nhân, Xuyên khung.     
Bạch thược,
Thăng ma (tẩm rượu).
* Nên Ăn:
Gạo tẻ, Thịt bò.


* Kiêng:
Thức ăn  có    vị ngọt và chua.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét