CÁC BÀI THUỐC DƯỠNG TÂM AN THẦN
Chữa suy nhược thần kinh, do can huyết không đầy đủ, gây mất ngủ, vật vã, dùng bài này bỏ Xuyên khung thêm Bạch thược, Sinh địa.
CÁC BÀI THUỐC AN THẦN
Có tác dụng dưỡng tâm an thần, tiềm dương và trấn kinh, dùng để chữa chứng mất ngủ, hồi hộp do âm hư, huyết hư không nuôi dưỡng tâm hoặc do can thận âm hư không tiết chế được can dương, can dương nổi lên gây chứng nhức đầu, chóng mặt, ù tai, hoa mắt...
Các bài thuốc an thần được chia làm 2 loại: dưỡng tâm an thần, trọng trấn an thần.
CÁC BÀI THUỐC DƯỠNG TÂM AN THẦN
Dùng để chữa các chứng mất ngủ, hồi hộp, vật vã do không được nuôi dưỡng, mất chức năng tàng thần.
THIÊN VƯƠNG BỔ TÂM HOÀN
Xuất xứ: “Nhiếp sinh bí phẩu”
- Tư âm bổ huyết dưỡng tâm an thần
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Sinh địa(生地)
|
160g
|
Tư bổ thận thủy, thanh nhiệt lương huyết
|
Huyền sâm(玄参)
|
20g
|
Tư âm giáng hỏa, thanh nhiệt giải độc
|
Đan sâm(丹参)
|
20g
|
Bổ huyết dưỡng âm, hoạt huyết an thần
|
Đương quy(当归)
|
40g
|
Dưỡng huyết bổ âm
|
Đảng sâm(党参)
|
20g
|
Bổ tâm khí
|
Phục linh(茯苓)
|
20g
|
Kiện tỳ, ninh tâm an thần
|
Bá tử nhân
|
40g
|
Bổ tâm an thần
|
Viễn chí
|
20g
|
Ninh tâm an thần
|
Thiên môn(天门)
|
40g
|
Bổ âm sinh tân dịch
|
Mạch môn(麦门)
|
40g
|
Bổ âm thanh hư hỏa
|
Ngũ vị tử(五味子)
|
40g
|
Liễm tâm khí, sinh tân, an thần
|
40g
|
Liễm tâm khí, an thần
| |
Cát cánh(桔梗)
|
20g
|
Dẫn thuốc đi lên
|
Chu sa(朱砂)
|
10g
|
Trấn tâm an thần
|
- Tư âm dưỡng huyết, bổ tâm an thần
Cách dùng: Tất cả tán mịn, luyện mâtj làm hoàn, dùng Chu sa áo ngoài. Ngày dùng 2 lần, mỗi lần 12g.
Ứng dụng lâm sàng:
- Chữa mất ngủ, hồi hộp, tâm phiền, ra mồ hôi trộm, lưỡi đỏ khô, ít rêu, mạch tế sác.
- Chữa suy nhược thần kinh, suy tim do các bệnh van tim.
- Chữa chứng tâm thần phân liệt, histeria.
- Chứng nhọt miệng tái phát, nổi ban dị ứng.
Kiêng kỵ: Khi uống thuốc này thì kiêng ăn rau Hồ tuy (Ngò), Đại toán, La bặc, Củ cải, đồ cá tanh, rượu,
* Người Tỳ vị hư hàn, kém ăn, đàm thấp thận trọng.
TOAN TÁO NHÂN THANG
Xuất xứ: “Kim quỷ yếu lược”
Dưỡng huyết an thần – thanh nhiệt trừ phiền
-
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Toan táo nhân(酸枣仁)
|
12g
|
Dưỡng can huyết, an tâm thần (quân)
|
Xuyên khung(川芎)
|
8g
|
Điều dưỡng can huyết
|
Phục linh(茯苓)
|
12g
|
Thanh tâm an thần
|
Tri mẫu(知母)
|
8g
|
Thanh nhiệt trừ phiền
|
Cam thảo(甘草)
|
4g
|
Thanh nhiệt, điều hòa các vị thuốc
|
Cách dùng: Sắc uống, chia làm 3 lần trong ngày.
Ứng dụng lâm sàng: Do can huyết không đầy đủ gây mất ngủ, hư phiền, hồi hộp ra mồ hôi trộm, chóng mặt hoa mắt, mạch huyền hoặc tế sác.
- Chữa suy nhược thần kinh, do can huyết không đầy đủ, gây mất ngủ, vật vã, dùng bài này bỏ Xuyên khung thêm Bạch thược, Sinh địa.
- Nếu ra mồ hôi trộm thêm Ngũ vị tử, nếu bệnh tim dẫn đến hồi hộp, chóng mặt gia Nhân sâm, Long sỉ.
- Chữa bệnh can huyết áp nguyên phát. (thể can dương vượng)
CÁC BÀI THUỐC TRỌNG TRẤN AN THẦN
Chữa tâm hỏa xung thịnh làm tổn thương tâm huyết gây thần không yên, hồi hộp, mất ngủ, phiền nhiệt, hay nằm mê, chất lưỡi đỏ, mạch tế sác.
Có tác dụng bình can tiềm dương, trấn kinh do can thận âm hư làm can dương nổi lên gây chứng nhức đầu, chóng mặt hoa mắt, ù tai, vật vã hay cáu gắt, sợ hãi khủng khiếp, do sốt cao gây co giật, phát cuồng; do động kinh v.v...
CHU SA AN THẦN HOÀN
Xuất xứ: “Y học phát minh”
- Thanh tâm an thần, thanh nhiệt dưỡng âm
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Chu sa(朱砂)
|
4g
|
Trọng trấn an thần (quân)
|
Hoàng liên(黄连)
|
6g
|
Thanh nhiệt ở tâm hỏa (thần)
|
Sinh địa(生地)
|
2g
|
Tư âm dưỡng huyết (tá)
|
Đương quy(当归)
|
2g
|
Dưỡng huyết hoạt huyết (tá)
|
Cam thảo(甘草)
|
2g
|
Điều hòa các vị thuốc (sứ)
|
Cách dùng: Tán bột làm thành hoàn, uống 6g/ngày.
Ứng dụng lâm sàng:
- Chữa tâm hỏa xung thịnh làm tổn thương tâm huyết gây thần không yên, hồi hộp, mất ngủ, phiền nhiệt, hay nằm mê, chất lưỡi đỏ, mạch tế sác.
- Chữa thần kinh suy nhược, mất ngủ, hay quên, hồi hộp, tinh thần uất ức, chứng histeria, chứng trầm cảm.
A GIAO KÊ TỬ HOÀN
Xuất xứ: “ Thông tục thương hàn luận”
- Trấn kinh an thần, tư âm dưỡng huyết, nhu can tức phong
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
A giao(阿胶)
|
16g
|
Dưỡng âm huyết, tức phong (quân)
|
Kê tử hoàng
|
2 quả
|
Dưỡng âm huyết, tức phong (quân)
|
Sinh địa(生地)
|
12g
|
Lương huyết dưỡng huyết, tức phong (thần)
|
Bạch thược(白芍)
|
12g
|
Dưỡng âm huyết, nhu can (thần)
|
Cam thảo chính(灸甘草)
|
2g
|
Điều hòa các vị thuốc (sứ)
|
Sinh mẫu lệ (生母丽)
|
12g
|
Tiềm dương tức phong (tá)
|
Th. Quyết minh(石决明)
|
16g
|
Tiềm dương an thần (tá)
|
Câu đằng
|
10g
|
Bình can tức phong (tá)
|
Phục thần(茯神)
|
12g
|
Bình can an thần (tá)
|
Cách dùng: Tán bột làm thành hoàn mỗi lần uống 8g-12g, ngày 2 lần.
Ứng dụng lâm sàng:
- Tà nhiệt lâu ngày, nung đốt âm huyết, gân mạch co quắp, chân tay co giật hoặc đầu váng mắt hoa, lưỡi đỏ rêu ít.
- Thường dùng để điều trị viêm não Nhật Bản B, viêm màng não tủy sống truyền nhiễm giai đoạn muộn xuất hiện chân tay co quắp.
CÁC BÀI THUỐC KHAI KHIẾU
- Có tác dụng chữa chứng hôn mê, bất tỉnh nhân sự gọi là chứng bế làm tắc các khiếu.
- Trên lâm sàng chứng bế chia làm 2 loại: âm bế thuộc hàn, dương bế thuộc thực nhiệt. Vì vậy các bài thuốc khai khiếu cũng được chia làm 2 loại: lương khai để chữa chứng dương bế, ôn khai để chữa chứng âm bế.
CÁC BÀI THUỐC LƯƠNG KHAI
- Dùng để chữa chứng hôn mê do thực nhiệt thường xuất hiện các chứng sốt cao, hôn mê, mê sảng, hai tay nắm chặt, hai hàm răng cắn chặt, thở mạnh, mặt đỏ, mạch hồng huyền sác.
NGƯU HOÀNG THANH TÂM HOÀN
Xuất xứ: “Thế y tâm pháp”
- Thanh tâm giải độc, khai khiếu an thần
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Ngưu hoàng(牛黄)
|
1g
|
Thanh nhiệt giải độc, khai khiếu trừ đàm, tức phong, ổn đingj thần kinh (quân)
|
Hoàng liên sống(生黄莲)
|
20g
|
Thanh nhiệt giải độc
|
Hoàng cầm
|
8g
|
Thanh nhiệt giải độc
|
Sơn chi tử
|
8g
|
Thanh nhiệt tam tiêu
|
Uất kim
|
8g
|
Hành khí khai uất, lương huyết tán ứ
|
Chu sa(朱砂)
|
6g
|
Trọng trấn an thần, tả hỏa giải độc
|
Cách dùng: Tất cả tán thành bột mịn, luyện mật làm hoàn, mỗi hoàn nặng 1,5g, mỗi lần uống 2 hoàn, ngày 3 lần, uống với nước ấm, trẻ em giảm liều.
Ứng dụng lâm sàng:
- Chữa sốt cao nói sảng, tinh thần mê muội, mặt đỏ, môi lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, mạch sác.
- Chữa viêm màng não tủy dịch, viêm não Nhật Bản B, viêm phổi nhiễm độc, hôn mê do uree niệu, hôn mê gan, cao huyết áp nhuyên phát, tinh thần rối loạn do sốt cao, phiền nhiệt bất an.
AN CUNG NGƯU HOÀNG HOÀN
Xuất xứ: “Ôn bệnh điều biện”
- Thanh nhiệt khai khiếu, thoaats đàm giải độc
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Ngưu hoàng(牛黄)
|
40g
|
Thanh tâm giải độc, khoát đàm khai khiếu (quân)
|
Xạ hương(麝香)
|
10g
|
Khai khiếu tỉnh thần (quân)
|
Tê giác(犀角)
|
40g
|
Thanh tâm lương huyết giải độc
|
Hoàng liên(黄连)
|
40g
|
Thanh nhiệt, tả hỏa, giải độc
|
Hoàng cầm
|
40g
|
Thanh nhiệt, tả hỏa, giải độc
|
Sơn chi tử(山栀子)
|
40g
|
Thanh nhiệt ở tam tiêu
|
Băng phiến(崩片)
|
40g
|
Thông khiếu khai thông bế tắc
|
Uất kim
|
40g
|
Thông khiếu khai thông bế tắc
|
Chu sa(朱砂)
|
40g
|
Trấn tâm an thần, trừ phiền táo bất an
|
Trân châu
|
20g
|
Trấn tâm an thần, trừ phiền táo bất an
|
Hùng hoàng(雄黄)
|
40g
|
Khoát đàm giải độc
|
Cách dùng: Tán thành bột mịn, luyện mật làm hoàn mỗi hoàn 3g, dùng sáp bao ngoài. Người lớn có thể 1 hoàn, ngày 2 lần, trẻ em uống 1/2 hoàn lần, ngày có thể uống 2 lần.
Ứng dụng lân sàng: Ôn nhiệt bệnh, nhiệt tà hãm vào tâm bào, đàm nhiệt úng tắc tâm khiếu. Sốt cao, bực bội, mê man nói sảng, trúng phong hôn mê, trẻ em sốt cao gây co giật do nhiệt bế tắc ở bên trong.
- Hiện nay hay dùng để điều trị viêm màng não dịch tể, viêm não Nhật Bản B, lị trực khuẩn trúng độc, viêm phổi trúng độc, hôn mê gan, urê huyết cao, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não, viêm gan hoàng đản, nhiễm khuẩn, ho.
* Lưu ý: Đàn bà có thai tránh dùng.
CÁC BÀI THUỐC ÔN KHAI
Dùng để chữa chứng hôn mê do hư hàn thường xuất hiện các chứng: mê man li bì không giẫy giụa, có tiếng gáy khò khè, rêu lưỡi trắng, mạch trì.
TÔ HỢP HƯƠNG HOÀN
Xuất xứ: “Hòa tể cục phương”
- Phương hương khai khiếu, hành khí chỉ thống
Vị thuốc
|
Liều lượng
|
Tính năng
|
Tô hợp hương
|
40g
|
Phương hương khai khiếu (quân)
|
Xạ hương(麝香)
|
40g
|
Phương hương khai khiếu (quân)
|
An túc hương(安息香)
|
40g
|
Phương hương khai khiếu (quân)
|
Băng phiến(崩片)
|
20g
|
Phương hương khai khiếu (quân)
|
Mộc hương(木香)
|
40g
|
Hành khí giải uất, tán hàn hóa trọc (thần)
|
Bạch đàn hương
|
40g
|
Hành khí giải uất, tán hàn hóa trọc (thần)
|
Trầm hương(沉香)
|
40g
|
Hành khí giải uất, tán hàn hóa trọc (thần)
|
Nhũ hương(乳香)
|
40g
|
Hành khí giải uất, tán hàn hóa trọc (thần)
|
Đinh hương(丁香)
|
40g
|
Hành khí giải uất, tán hàn hóa trọc (thần)
|
Hương phụ(香附)
|
40g
|
Hành khí giải uất, tán hàn hóa trọc (thần)
|
Tê giác(犀角)
|
40g
|
Giải độc
|
Chu sa(朱砂)
|
40g
|
Trấn tâm an thần
|
Bạch truật(白术)
|
40g
|
Bổ khí kiện tỳ, táo thấp hóa trọc
|
Kha tử
|
40g
|
Thu sáp liễm khí
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét